Găng Tay Thằn Lằn Của Thợ Săn là món Di Vật thuộc bộ Thợ Săn Tuyết Phủ.
Câu Chuyện[]
Thằn Lằn Tuyết Nham vừa thiếu nhanh nhạy, lại không có sức mạnh áp đảo. Nhưng chúng có thể nấp trên vách đá suốt nửa tháng trời cho đến khi con mồi lơ là cảnh giác, lộ ra sơ hở, và chớp được cơ hội ra đòn chí mạng.
Tuy nhiên, những thợ săn đã đăng ký không thể chờ lâu hơn nữa, họ quyết tâm tiến vào vùng núi tuyết để săn Hugh nhằm loại bỏ mối đe dọa cận kề.
Thợ săn đăng ký của hiệp hội tuy rất nhiều người mạnh, nhưng họ chưa từng là bạn đồng hành giúp đỡ nhau. Những thợ săn tụ họp lại vì tiền thưởng cực cao của hiệp hội, cũng thường phản bội lẫn nhau vì tiền thưởng, ở nơi hoang dã bất cứ việc gì cũng có thể xảy ra... Chỉ cần trừ khử Hugh, tất cả mọi người sẽ kiếm được nhiều tiền thưởng hơn, họ cùng chung ý đồ, đồng thời cũng phải trả cái giá tương ứng.
Hugh đã chuẩn bị sẵn sàng, đi săn những thợ săn hàng đầu không hề dễ ăn hơn quái vật, Hugh bắt buộc phải nhẫn nại hơn trước nhiều lần, và nhẫn nại mới là phẩm chất quan trọng nhất của một người thợ săn.
Người đăng ký Hiệp Hội Thợ Săn không ngừng giảm sút, và nỗi sợ hãi về việc "Hugh bất tử" đang không ngừng lan rộng.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Găng Tay Thằn Lằn Của Thợ Săn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 雪猎的巨蜥手套 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 雪獵的巨蜥手套 |
Tiếng Anh | Hunter's Lizard Gloves |
Tiếng Nhật | 狩人のオオトカゲグローブ |
Tiếng Hàn | 설원 사냥꾼의 도마뱀 장갑 Seorwon Sanyangkkunui Domabaem Janggap |
Tiếng Tây Ban Nha | Guantes de petrolagarto del cazador |
Tiếng Pháp | Gants en lézard de chasseur |
Tiếng Nga | Охотничьи перчатки ящерицы Okhotnich'i perchatki yashcheritsy |
Tiếng Thái | Hunter's Lizard Gloves |
Tiếng Đức | Echsenhandschuhe des Jägers |
Tiếng Indonesia | Hunter's Lizard Gloves |
Tiếng Bồ Đào Nha | Luvas de Lagarto do Caçador |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|