Tổng Quan[]
Firefly là nhân vật loại sát thương, sử dụng Chiến Giáp SAM để chiến đấu, thông qua Tuyệt Kỹ vào trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn nhận cường hóa kỹ năng. Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, khả năng Phá Vỡ và Sát Thương Phá Vỡ của Chiến Giáp SAM tăng, và có thể gây Giảm Sức Bền cho kẻ địch không có Điểm Yếu Hỏa. Ngoài ra, còn có thể thông qua Bí Kỹ hoặc Chiến Kỹ Cường Hóa để thêm Điểm Yếu Hỏa cho kẻ địch.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 111 | 71 | 105 | 104 | (0 → 1) |
20/20 | 216 | 138 | 205 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 260 | 167 | 248 | 104 | (1 → 2) |
30/30 | 316 | 203 | 300 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 360 | 231 | 343 | 104 | (2 → 3) |
40/40 | 416 | 267 | 396 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 460 | 295 | 438 | 104 | (3 → 4) |
50/50 | 516 | 331 | 491 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 560 | 359 | 533 | 104 | (4 → 5) |
60/60 | 616 | 395 | 586 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 660 | 424 | 628 | 104 | (5 → 6) |
70/70 | 715 | 459 | 681 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 760 | 488 | 723 | 104 | — |
80/80 | 815 | 523 | 776 | 104 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Chỉ Lệnh: Lực Đẩy Bùng Phát | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 10 | |
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho một kẻ địch chỉ định.
| |||||
Tấn Công Thường | Đom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ | Đánh Đơn | Hồi Phục: 0 | 15 | |
Hồi HP bằng 20% Giới Hạn HP của bản thân. Gây Sát Thương Hỏa bằng 100%—220% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho một kẻ địch chỉ định.
| |||||
Chiến Kỹ | Chỉ Lệnh: Oanh Tạc Trên Không | Đánh Đơn | Hồi Phục: 0 | 20 | |
Tiêu hao HP bằng 40% Giới Hạn HP của bản thân để hồi phục cố định một lượng năng lượng bằng 50%—62% Giới Hạn Năng Lượng của bản thân, gây Sát Thương Hỏa bằng 100%—220% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho một kẻ địch chỉ định. Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Chiến Kỹ thì HP hiện tại của Chiến Giáp SAM sẽ giảm còn 1 điểm. Khiến bản thân lần sau Ưu Tiên Hành Động 25%.
| |||||
Chiến Kỹ | Đom Đóm IV - Sao Chết Quá Tải | Khuếch Tán | Hồi Phục: 0 | 30 (Chính) 15 (Lân cận) | |
Hồi HP bằng 25% Giới Hạn HP của bản thân. Thêm Điểm Yếu Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định, duy trì 2 hiệp. Gây Sát Thương Hỏa bằng (0,2*Tấn Công Kích Phá +100%—220%) Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho mục tiêu này. Đồng thời gây Sát Thương Hỏa bằng (0,1*Tấn Công Kích Phá +50%—110%) Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho các mục tiêu ở gần kẻ đó. Tối đa tính 360% Tấn Công Kích Phá.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Đom Đóm IV: Thiêu Đốt Hoàn Toàn | Cường Hóa | Tiêu Hao: 240 Hồi Phục: 5 | ||
Bước vào trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, bản thân ưu tiên hành động 100% đồng thời nhận được Tấn Công Thường Cường Hóa và Chiến Kỹ Cường Hóa. Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, Tốc Độ tăng 30—66 điểm, hơn nữa khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa và Chiến Kỹ Cường Hóa, hiệu suất Phá Vỡ Điểm Yếu của bản thân tăng 50%, khiến Sát Thương Phá Vỡ mà kẻ địch phải chịu do Chiến Giáp SAM gây ra tăng 10%—22%, duy trì đến khi kết thúc lần tấn công này. Khi xuất hiện đếm ngược Thiêu Đốt Hoàn Toàn ở thứ tự hành động, thì khi hiệp đếm ngược bắt đầu, Chiến Giáp SAM sẽ giải trừ trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, đếm ngược sở hữu cố định 70 Tốc Độ. Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, Chiến Giáp SAM không thể thi triển Tuyệt Kỹ. | |||||
Thiên Phú | Trung Khu Kén Lửa | Phòng Thủ | |||
HP càng thấp, sát thương phải chịu càng thấp, khi HP từ 20% trở xuống, hiệu ứng Giảm Sát Thương sẽ đạt mức tối đa, tối đa giảm 20%—44%. Hiệu ứng Giảm Sát Thương trong trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn duy trì mức tối đa, Kháng Hiệu Ứng tăng 10%—34%. Nếu năng lượng không đủ 50% thì khi bắt đầu chiến đấu, năng lượng sẽ hồi đến 50%. Khi năng lượng hồi đến giới hạn sẽ giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của bản thân. | |||||
Bí Kỹ | Δ Chỉ Lệnh: Thiêu Đốt Sao Băng | 60 | |||
Nhảy lên không trung và thực hiện di chuyển tự do, duy trì 5 giây, lúc này dùng tấn công từ trên cao sẽ kết thúc sớm thời gian duy trì. Sau khi hết thời gian duy trì, sẽ đáp xuống và tấn công ngay tất cả kẻ địch trong phạm vi nhất định, khi bắt đầu mỗi đợt sẽ thêm Điểm Yếu Hỏa cho toàn phe địch, duy trì 2 hiệp, sau đó sẽ gây Sát Thương Hỏa bằng 200% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho toàn phe địch. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng
15 Răng Sói Độc


![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 5,3% | |||
Mô Đun α: Anti-lag Bùng Lửa Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, tấn công kẻ địch không có Điểm Yếu Hỏa cũng có thể làm giảm Sức Bền, hiệu ứng bằng 55% Giảm Sức Bền của kỹ năng vốn có. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Tốc Độ 2 Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Mô Đun β: Chiến Giáp Tự Phản Ứng Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, khi Tấn Công Kích Phá của Chiến Giáp SAM lớn hơn hoặc bằng 200%/360%, tấn công kẻ địch trong trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, sẽ khiến Giảm Sức Bền của lần tấn công này chuyển hóa thành 1 lần 35%/50% Siêu Sát Thương Phá Vỡ. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Mô Đun γ: Lõi Quá Tải Nếu Tấn Công của Chiến Giáp SAM cao hơn 1800 điểm, mỗi 10 điểm Tấn Công vượt quá sẽ khiến Tấn Công Kích Phá của bản thân tăng 0,8%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tốc Độ 3 Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Firefly.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Tôi Từng Ngủ Yên, Trong Chiếc Kén Đỏ | 1 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ Cường Hóa sẽ bỏ qua 15% phòng thủ của mục tiêu, Chiến Kỹ Cường Hóa không tiêu hao Điểm Chiến Kỹ. | |||
Rơi Xuống, Từ Bầu Trời Vỡ Vụn | 2 | ||
Khi đang ở trong trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa, Chiến Kỹ Cường Hóa tiêu diệt kẻ địch hoặc khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, Chiến Giáp SAM sẽ nhận ngay 1 hiệp cộng thêm. Hiệu ứng này có thể kích hoạt lại sau 1 hiệp. | |||
Ngủ Say Trong Thiên Hà Lặng Thinh | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không vượt quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không vượt quá cấp 10. | |||
Tôi Sẽ Nhìn Thấy, Ngọn Lửa Đom Đóm | 4 | ||
Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, Kháng Hiệu Ứng của Chiến Giáp SAM tăng 50%. | |||
Sáng Lên Từ Đêm Không Mộng Mị | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không vượt quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không vượt quá cấp 15. | |||
Nở Rộ Ở Ngày Mai Vô Tận | 6 | ||
Xuyên Kháng Hỏa của Chiến Giáp SAM ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn tăng 20%. Khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa, Chiến Kỹ Cường Hóa, Hiệu Suất Phá Vỡ Điểm Yếu sẽ tăng 50%. |
Thành Tựu[]
Có 2 Thành Tựu liên quan tới Firefly:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Đang Trên Đường (On the Road) | Đường Ray Đến Những Vì Sao | Lướt qua Đội Tàu Astral | Có | 2.3 | 10 |
Đồng Hành Với Tôi (Going My Way) | Đường Ray Đến Những Vì Sao | Bất ngờ gặp gỡ Đội Tàu Astral | Có | 2.3 | 10 |
Điều Hướng[]
|