Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

Diễn Viên Lồng Tiếng (Voice Actor, VA), hay còn gọi là Nghệ Sĩ Lồng Tiếng, là những người cung cấp giọng cho nhân vật.

Danh sách tất cả diễn viên lồng tiếng cho từng nhân vật.[Ghi Chú 1]

Nhân Vật Chơi Được[]

Tên Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn
Acheron Allegra Clark[1] Juhuahua (菊花花)[2] Sawashiro Miyuki (沢城みゆき)[3] Park Ji-yoon (박지윤)[4]
Argenti Talon Warburton[5][Ghi Chú 2] Liang Dawei (梁达伟)[6] Tachibana Shinnosuke (立花慎之介)[7] Choi Seung-hoon (최승훈)[6]
Arlan Dani Chambers[8] Tao Dian (陶典)[9] Shiraishi Ryoko (白石涼子)[8] Kim Yul (김율)[10]
Asta Felecia Angelle[11] Guiniang (龟娘)[12] Akasaki Chinatsu (赤﨑千夏)[11] Kim Hyeon-ji (김현지)[13]
Aventurine Camden Sutkowski[14]

Caitlyn Elizabeth[15] (lúc nhỏ)

Yang Chaoran (杨超然)[14]

Pi Xiugang (貔貅肛)[16] (lúc nhỏ)

Kawanishi Kengo (河西健吾)[14] Park Jun-won (박준원)[14]
Bailu Su Ling Chan[17] Duoduo (多多)[18] Katō Emiri (加藤 英美里)[17] Jo Hyeon-jeong (조현정)[19]
Black Swan Arryn Zech[20] Yang Menglu (杨梦露)[20] Nabatame Hitomi (生天目仁美)[20] Kim Ha-young (김하영)[20]
Blade Daman Mills[21] Liu Yijia (刘以嘉) Miki Shin-ichiro (三木眞一郎)[22] Kwak Yoon-sang (곽윤상)[23]
Boothill Andrew Russell[24] Peng Bo (彭博)[25] Konishi Katsuyuki (小西克幸)[25] Kim Dan (김단)[25]
Bronya Madeline Reiter[26] Xie Ying (谢莹)[27] Asumi Kana (阿澄佳奈)[26] Lee Bo-hee (이보희)[28]
Clara Emily Sun[29] Zisu Jiuyue (紫苏九月)[30] Hidaka Rina (日高里菜)[29] Kim Yea-lim (김예림)[31]
Dan Heng Nicholas Leung[32] Li Chunyin (李春胤)[33] Ito Kent (伊東健人)[32] Kim Hye-sung (김혜성)[34]
Dan Heng - Ẩm Nguyệt Nicholas Leung[35] Li Chunyin (李春胤)[35] Ito Kent (伊東健人)[35] Kim Hye-sung (김혜성)[35]
Dr. Ratio Jordan Paul Haro[36] Sang Yuze (桑毓泽)[37] Takeuchi Shunsuke (武内駿輔)[37] Lee Donghoon (이동훈)[37]
Feixiao Anairis Quiñones[38] Ye Zhiqiu (叶知秋)[38] Komatsu Mikako (小松未可子)[38] Son Jung-min (손정민)[38]
Firefly Analesa Fisher[39]

SAM: Adin Rudd[40]

Song Yuanyuan (宋媛媛)[40]

SAM: Gan Ziqi (淦子齐)[40]

Kusunoki Tomori (楠木ともり)[40]

SAM: Kasama Jun (笠間淳)[40]

Yu Hye-ji (유혜지)[40]

SAM: Jang Seo-hwa (장서화)[40]

Fu Xuan Sarah Wiedenheft[41] Hualing (花玲)[41] Miku Itō (伊藤美来)[41] Lee Ji-hyeon (이지현)[41]
Fugue Jiang Li (蒋丽)[42] Takada Yuuki (高田 憂希)[42] Lee Myeong-ho (이명호)[42]
Gallagher Erik Braa[43] Ma Yufei (马语非)[44] Mikami Satoshi (三上哲)[44] Park Sang-hoon (박상훈)[44]
Gepard Bryson Baugus[45] Ma Yang (马洋)[46] Furukawa Makoto (古川慎)[45] Min Seung-woo (민승우)[47]
Guinaifen Morgan Lauré[48] Xiao Gan (小敢)[49] Suguta Hina (直田姬奈)[49] Kim Soo-young (김수영)[49]
Hanya Suzie Yeung[50] Zhang Yuxi (张雨曦)[51] Suzushiro Sayumi (鈴代紗弓)[52] Yoon Eun-seo (윤은서)[53]
Herta PJ Mattson[54] Hou Xiaofei (侯小菲)[55] Yamazaki Haruka (山崎はるか)[54] Kim Seo-yeong (김서영)[56]
Himeko Cia Court[57] Lin Su (林簌)[58] Tanaka Rie (田中理恵)[57] Kim Bo-na (김보나)[59]
Hook Felecia Angelle[60] Wang Xiaotong (王晓彤)[61] Tokui Sora (徳井青空)[60] Lee Jae-hyun (이재현)[62]
Huohuo Megan Shipman[63][Ghi Chú 3]
Lão Đuôi: Aaron Veach[63][Ghi Chú 4]
Ge Zirui (葛子瑞)[64]
Lão Đuôi: Liu Beichen (刘北辰)[64]
Naganawa Maria (長縄まりあ)[65]
Lão Đuôi: Hirabayashi Takeshi (平林剛)[65]
Kim Chae-rin (김채린)[66]
Lão Đuôi: Han Bokhyun (한복현)[66]
Jade Faye Mata[67] Zhang Ruoyu (张若瑜)[67] Mitsuishi Kotono (三石琴乃)[67] Kim Soon-mi (김순미)[67]
Jiaoqiu Mark Whitten[68] Chen Zhangtaikang (陈张太康)[68] Toyonaga Toshiyuki (豊永利行)[68] Lee Jung-min (이정민)[68]
Jing Yuan Alejandro Saab[69] Sun Ye (孙晔)[70] Ono Daisuke (小野大輔)[69] Ryu Seung-gon (류승곤)[71]
Jingliu AmaLee[72] Du Mingya (杜冥鸦)[73] Kuwashima Houko (桑岛法子)[73] Park Yi-seo (박이서)[73]
Kafka Cheryl Texiera[74] Xu Hui (徐慧)[75] Ito Shizuka (伊藤静)[74] Sa Moon-young (사문영)[76]
Lingsha Whitney Holland[77] Rao Zijun (饶梓君)[77] Maeda Kaori (前田佳織里)[77] Jang Ye-na (장예나)[77]
Luka Howard Wang[78] Xiao Zhai (萧翟)[79] Kajiwara Gakuto (梶原岳人)[80] Lee Joo-seung (이주승)[81]
Luocha Craig Lee Thomas[82] Zhao Lu (赵路)[82] Ishida Akira (石田彰)[83] Shin Yong-woo (신용우)[82]
Lynx Risa Mei[84] Mi Hu (米糊)[84] Terui Haruka (照井春佳)[84] Lee Eun-jo (이은조)[84]
March 7th Skyler Davenport[85] Nuoya (诺亚)[86] Ogura Yui (小倉唯)[85] Jung Hye-won (정혜원)[87]
Misha Cat Protano[88] Liu Zhixiao (柳知萧)[89] Matsui Eriko (松井 恵理子)[89] Bak Sin Hee (박신희)[89]
Moze Ben Balmaceda[90][Ghi Chú 5] Huang Jinze (黄进泽)[91] Sakata Shogo (坂田将吾)[91] Choi Hyun-sik (최현식)[91]
Natasha Elizabeth Maxwell[92] Qin Ziyi (秦紫翼)[93] Uchiyama Yumi (内山夕実)[92] Gang Eun-ae (강은애)[94]
Nhà Khai Phá Nữ: Rachael Chau[95]
Nam: Caleb Yen[96]
Nữ: Chen Tingting (陈婷婷)
Nam: Qin Qiege (秦且歌)
Nữ: Ishikawa Yui (石川 由依)
Nam: Enoki Junya (榎木 淳弥)
Nữ: Kim Ha-ru (김하루)
Nam: Kim Myung-jun (김명준)
Pela Xanthe Huynh[97] Yanning (宴宁)[98] Morohoshi Sumire (諸星すみれ)[97] Lee Da-eun (이다은)[99]
Qingque Bryn Apprill[100] Liu Shisi (刘十四)[101] Date Arisa (伊達 朱里紗)[100] Seo Da-hye (서다혜)[102]
Rappa Kendell Byrd[103] Jin Na (金娜)[103] Han Megumi (潘めぐみ)[103] Kim Yurim (김유림)[103]
Robin Alice Himora[104]
Giọng Hát: Chevy[104]
Qian Chen (钱琛)[105]
Giọng Hát: Chevy[106]
Nazuka Kaori (名塚佳織)[105]
Giọng Hát: Chevy[106]
Shin Onyu (신온유)[105]
Giọng Hát: Chevy[106]
Ruan Mei Emi Lo[107] Zhang Wenyu (张文钰)[108] Onishi Saori (大西沙織)[108] Yoon Yeo-jin (윤여진)[108]
Sampo Roger Rose[109] Liu Shengbo (刘圣博)[110] Hirakawa Daisuke (平川大輔)[109] Jeong Jae-heon (정재헌)[111]
Seele Molly Zhang[112] Tang Yajing (唐雅菁)[113] Nakahara Mai (中原麻衣)[112] Song Ha-rim (송하림)[114]
Serval Natalie Van Sistine[115] Mu Xueting (穆雪婷)[116] Aimi (愛美)[115] Min-a (민아)[117]
Sparkle Lizzie Freeman[118] Zhao Shuang (赵爽)[119] Ueda Reina (上田 麗奈)[119] Seong Ye-won (성예원)[119]
Sunday Griffin Puatu[120] Xu Xiang (徐翔)[120] Otsuka Takeo (大塚剛央)[120] Kang Seong-woo (강성우)[120]
Sushang Anjali Kunapaneni[121] Chen Tingting (陈婷婷)[122] Fukuen Misato (福圓美里)[121] Park Shi-yoon (박시윤)[123]
Sói Bạc Melissa Fahn[124] Hanser[125] Asumi Kana (阿澄佳奈)[124] Jang Mi (장미)[126]
Tingyun Anya Floris[127][Ghi Chú 6] Jiang Li (蒋丽)Lỗi chú thích: Không có </ref> để đóng thẻ <ref>
Topaz Và Numby Sam Slade[128]

Numby: Lu Minyue (陆敏悦)[129]

Lu Minyue (陆敏悦)[130]

Numby: Lu Minyue (陆敏悦)[129]

Nanjō Yoshino (南條愛乃)[130]

Numby: Lu Minyue (陆敏悦)[129]

Bang Si-u (방시우)[130]

Numby: Lu Minyue (陆敏悦)[129]

Welt Corey Landis[131] Peng Bo (彭博)[132] Hosoya Yoshimasa (細谷佳正)[131] Han-sin (한신)[133]
Xueyi Jenny Yokobori[134] Su Xun (溯浔)[135] Kawase Maki (河瀬茉希)[135] Park Ri-na (박리나)[135]
Yanqing Amber May[136] Miaojiang (喵酱)[137] Inoue Marina (井上 麻里奈)[136] Lee Sae-a (이새아)[138]
Yukong Dawn M. Bennett[139] Zhong Ke (钟可)[140] Touma Yumi (冬馬 由美)[140] Jeon Sook-kyeong (전숙경)[140]
Yunli Brenna Larsen[141] Liu Wen (刘雯)[141] Wakayama Shion (若山詩音)[141] Lee Ju-eun (이주은)[141]
Đại Herta PJ Mattson[142] Hou Xiaofei (侯小菲)[143] Yamazaki Haruka (山崎はるか)[143] Kim Seo-yeong (김서영)[143]

Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]

Tên Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn
Aglaea Morgan Lauré[144] Chu Yue (楚越)[145] Endou Aya (遠藤 )[145] Oh Ro-ah (오로아)[145]
Mydei Zhao Chengchen (赵成晨)[146] Azakami Yohei (阿座上 洋平)[146] Ahn Hyo-min (안효민)[146]
Tribbie Cai Shujin (蔡书瑾)[147] Tono Hikaru (遠野 ひかる)[147] Bang Yeon-ji (방연지)[147]

NPC[]

Tên Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn
Constance Jennifer Losi[148] Ruan Congqing (阮从青)[148] Sasaki Mikoi (佐々木未来)[148] Kim Do-hee (김도희)[148]
Cyrene Aiden Dawn[149] Yanning (宴宁)[149] Inoue Marina (井上 麻里奈)[149] Jo Kyeong-i (조경이)[149]
Pearl Cat Protano[150] Su Wan (苏婉)[150] Yasuno Kiyono (安野希世乃)[150] Yeo Yoon-mi (여윤미)[150]
Phantylia Tara Langella[151] Huang Ying (黄莺)[152] Hino Yurika (日野 由利加)[152] Yu Bo-ra (유보라) [152]
Pom-Pom Christine Sposato[153] Jiang Li (蒋丽)[154] Nagasawa Miki (長沢美樹)[155] Yoon Ah-yeong (윤아영)[156]

Ghi Chú[]

  1. Dữ liệu được lấy từ {{Character Infobox}} của mỗi nhân vật. Để cập nhật danh sách bên dưới, hãy đi đến trang nhân vật và cập nhật dữ liệu trong "Character Infobox".
  2. Thay thế Adam Michael Gold.
  3. Thay thế Courtney Lin.
  4. Thay thế Adam Michael Gold.
  5. Thay thế Chris Niosi.
  6. Thay thế Laci Morgan.

Tham Khảo[]

  1. Video Tham Gia Tranh Giải TGA:"Câu Chuyện Không Bao Giờ Cũ", YouTube Honkai: Star Rail.
  2. TGA参选视频:「常看常新的故事」, YouTube Honkai: Star Rail Bản Trung.
  3. TGA出展動画「進化し続ける物語」, YouTube Honkai: Star Rail Bản Nhật.
  4. TGA 참가 영상: 「보면 볼수록 새로운 이야기」, YouTube Honkai: Star Rail Bản Hàn.
  5. Trang Nhân Vật Của Argenti, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  6. 6,0 6,1 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail. Honkai: Star Rail..
  7. 崩壊:スターレイル, Twitter.
  8. 8,0 8,1 Trang Nhân Vật Của Arlan, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  9. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  10. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  11. 11,0 11,1 Trang Nhân Vật Của Asta, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  12. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  13. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  14. 14,0 14,1 14,2 14,3 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  15. Diễn Viên Lồng Tiếng Tự Giới Thiệu, Twitter.
  16. Diễn Viên Lồng Tiếng Tự Giới Thiệu, Bilibili.
  17. 17,0 17,1 Trang Nhân Vật Của Bailu, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  18. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  19. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  20. 20,0 20,1 20,2 20,3 千星纪游PV:「有关星空的寓言集•其一」, Honkai: Star Rail Bilibili. Retrieved May 3, 2023.
  21. Diễn Viên Lồng Tiếng Tự Giới Thiệu, Twitter.
  22. 崩壊:スターレイル (25/05/2022). @houkaistarrail, Twitter.
  23. 블레이드 캐릭터 PV——「죽음의 도래」, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  24. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  25. 25,0 25,1 25,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Weibo Honkai: Star Rail.
  26. 26,0 26,1 Trang Nhân Vật Của Bronya, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  27. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  28. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  29. 29,0 29,1 Trang Nhân Vật Của Clara, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail. Truy cập ngày 30/04/2023.
  30. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站. Truy cập ngày 01/05/2023.
  31. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트. Truy cập ngày 30/04/2023.
  32. 32,0 32,1 Trang Nhân Vật Của Dan Heng, Trang Chủ Chính Thức Của Honkai: Star Rail.
  33. Trang Nhân Vật Tiếng Trung Của Dan Heng, Trang Chủ Chính Thức Của Honkai: Star Rail.
  34. Trang Nhân Vật Tiếng Hàn Của Dan Heng, Trang Chủ Chính Thức Của Honkai: Star Rail.
  35. 35,0 35,1 35,2 35,3 Chương Trình Đặc Biệt Giới Thiệu Phiên Bản 1.3 "Gương Trời Soi Trần Thế", Youtube chính thức Honkai: Star Rail. Truy cập 18/8/2023.
  36. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  37. 37,0 37,1 37,2 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail.
  38. 38,0 38,1 38,2 38,3 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  39. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  40. 40,0 40,1 40,2 40,3 40,4 40,5 40,6 《崩坏:星穹铁道》美梦预告PV:「了不起的塔塔洛夫」, Bilibili Honkai: Star Rail.
  41. 41,0 41,1 41,2 41,3 @honkaistarrail, Twitter Honkai: Star Rail. Truy cập 04/07/2023.
  42. 42,0 42,1 42,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  43. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  44. 44,0 44,1 44,2 《崩坏:星穹铁道》「天外卫星通信」, Bilibili Honkai: Star Rail.
  45. 45,0 45,1 Trang Nhân Vật của Gepard, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail. Truy cập ngày 30/04/2023.
  46. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站. Truy cập ngày 01/05/2023.
  47. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트. Truy cập ngày 30/04/2023.
  48. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  49. 49,0 49,1 49,2 「天外卫星通信」, 崩坏星穹铁道 Weibo.
  50. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  51. 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail.
  52. 崩壊:スターレイル, Twitter.
  53. 붕괴: 스타레일, Twitter.
  54. 54,0 54,1 Trang Nhân Vật Của Herta, Trang Của Chính Thức Của Honkai: Star Rail
  55. Trang Nhân Vật Bản Trung Của Herta, Trang Của Chính Thức Của Honkai: Star Rail
  56. Trang Nhân Vật Bản Hàn Của Herta, Trang Của Chính Thức Của Honkai: Star Rail
  57. 57,0 57,1 Trang Nhân Vật của Himeko, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail. Truy cập ngày 01/05/2023.
  58. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站. Truy cập ngày 01/05/2023.
  59. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트. Truy cập ngày 01/05/2023.
  60. 60,0 60,1 Trang Nhân Vật Của Hook, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  61. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  62. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  63. 63,0 63,1 Trang Nhân Vật Của Huohuo, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  64. 64,0 64,1 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail.
  65. 65,0 65,1 崩壊:スターレイル, Twitter.
  66. 66,0 66,1 붕괴: 스타레일, Twitter.
  67. 67,0 67,1 67,2 67,3 [1], Bilibili Honkai: Star Rail.
  68. 68,0 68,1 68,2 68,3 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  69. 69,0 69,1 Trang Nhân Vật Của Jing Yuan, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  70. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  71. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  72. Diễn Viên Lồng Tiếng Tự Giới Thiệu, Twitter.
  73. 73,0 73,1 73,2 《崩坏:星穹铁道》动画短片「飞光」 Mô Tả Video, Bilibili Honkai: Star Rail.
  74. 74,0 74,1 Trang Nhân Vật Của Kafka, Trang chính thức Honkai: Star Rail. Truy cập 1/5/2023.
  75. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站. Truy cập ngày 1/5/2023.
  76. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트. Truy cập ngày 1/5/2023.
  77. 77,0 77,1 77,2 77,3 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  78. Youtube: Video Tham Gia Sự Kiện SGF: Game Khám Phá Vũ Trụ | Honkai: Star Rail.
  79. Youtube: 《崩坏:星穹铁道》SGF参展视频:「宇宙游戏」.
  80. Twitter: @houkaistarrail.
  81. Youtube: Chương Trình Đặc Biệt Giới Thiệu Phiên Bản 1.2 (Tiếng Hàn).
  82. 82,0 82,1 82,2 Luocha, HoYoWiki.
  83. @houkaistarrail, Twitter Nhật Honkai: Star Rail.
  84. 84,0 84,1 84,2 84,3 Hoyolab chính thức Honkai: Star Rail.
  85. 85,0 85,1 Trang tiếng Anh của nhân vật March 7th, trang chủ chính thức của Honkai: Star Rail.
  86. Trang tiếng Trung của nhân vật March 7th, trang chủ chính thức của Honkai: Star Rail.
  87. Trang tiếng Hàn của nhân vật March 7th, trang chủ chính thức của Honkai: Star Rail.
  88. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  89. 89,0 89,1 89,2 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail.
  90. Youtube: Honkai: Star Rail Tiến Đến Trời Sao - "Jiaoqiu: Bạn Đang Dạy Tôi Làm Việc?"
  91. 91,0 91,1 91,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  92. 92,0 92,1 Trang Nhân Vật Của Natasha, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  93. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  94. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  95. Diễn Viên Lồng Tiếng Tiếng Anh Tự Giới Thiệu, Instagram.
  96. Diễn Viên Lồng Tiếng Tiếng Anh Tự Giới Thiệu, Twitter.
  97. 97,0 97,1 Trang Nhân Vật Của Pela, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  98. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  99. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  100. 100,0 100,1 Trang Nhân Vật Của Qingque, Trang Chủ Chính Thức Của Honkai: Star Rail.
  101. Trang Nhân Vật Bản Trung Của Qingque, Trang Chủ Chính Thức Của Honkai: Star Rail
  102. Trang Nhân Vật Bản Hàn Của Qingque, Trang Chủ Chính Thức Của Honkai: Star Rail
  103. 103,0 103,1 103,2 103,3 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  104. 104,0 104,1 Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  105. 105,0 105,1 105,2 《崩坏:星穹铁道》千星纪游PV:「旧梦重温」, Bilibili Honkai: Star Rail.
  106. 106,0 106,1 106,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Weibo.
  107. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  108. 108,0 108,1 108,2 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail.
  109. 109,0 109,1 Trang Nhân Vật Của Sampo, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  110. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  111. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  112. 112,0 112,1 Trang Nhân Vật Của Seele, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail. Truy cập ngày 28/04/2022.
  113. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站. Truy cập ngày 02/05/2023.
  114. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트. Truy cập ngày 06/05/2022.
  115. 115,0 115,1 Trang Nhân Vật Của Serval, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  116. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  117. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  118. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  119. 119,0 119,1 119,2 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail.
  120. 120,0 120,1 120,2 120,3 2.2版本PV:「等醒来再哭泣」, Bilibili Honkai: Star Rail.
  121. 121,0 121,1 Trang Nhân Vật Của Sushang, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  122. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  123. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  124. 124,0 124,1 Trang Nhân Vật Của Sói Bạc, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  125. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  126. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  127. Trang Nhân Vật Của Tingyun, Trang Chủ Chính Thức Của Honkai: Star Rail.
  128. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  129. 129,0 129,1 129,2 129,3 "Honkai: Star Rail" Trailer Nhân Vật Topaz & Numby - Giáo Trình Chuyên Gia, YouTube Honkai: Star Rail.
  130. 130,0 130,1 130,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Weibo.
  131. 131,0 131,1 Trang Nhân Vật của Welt, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  132. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  133. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  134. Giới Thiệu Nhân Vật, Facebook Honkai: Star Rail.
  135. 135,0 135,1 135,2 崩坏星穹铁道, Bilibili Honkai: Star Rail.
  136. 136,0 136,1 Trang Nhân Vật Của Yanqing, Trang Chủ Chính Thức Honkai: Star Rail.
  137. 角色, 《崩坏:星穹铁道》官方网站.
  138. 캐릭터, <붕괴: 스타레일> 공식 사이트.
  139. Diễn Viên Lồng Tiếng Tự Giới Thiệu, Twitter. Truy cập 2/5/2023.
  140. 140,0 140,1 140,2 Yukong, HoYoWiki. Truy cập 11/5/2022.
  141. 141,0 141,1 141,2 141,3 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  142. Honkai: Star Rail (22 tháng 11, 2024). Chương Trình Đặc Biệt Giới Thiệu Phiên Bản 2.7 "Khởi Hành Vào Ngày Thứ 8". YouTube.
  143. 143,0 143,1 143,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  144. Honkai: Star Rail (22 tháng 11, 2024). Câu Chuyện Về Anh Hùng Amphoreus. YouTube.
  145. 145,0 145,1 145,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Bilibili Honkai: Star Rail.
  146. 146,0 146,1 146,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Weibo Honkai: Star Rail.
  147. 147,0 147,1 147,2 Giới Thiệu Nhân Vật Bản Trung, Weibo Honkai: Star Rail.
  148. 148,0 148,1 148,2 148,3 《崩坏:星穹铁道》千星纪游PV:「永火一夜:第33场」, Bilibili.
  149. 149,0 149,1 149,2 149,3 黄金史诗PV:「翁法罗斯英雄纪」, Honkai: Star Rail Bilibili. Truy cập ngày 22 tháng 11, 2024.
  150. 150,0 150,1 150,2 150,3 千星纪游PV:「石心誓环•天平两端」, Honkai: Star Rail Bilibili. Truy cập ngày 14 tháng 7, 2024.
  151. Diễn Viên Lồng Tiếng Tự Giới Thiệu, Twitter.
  152. 152,0 152,1 152,2 《崩坏:星穹铁道》1.2版本PV:「仙骸有终」, Bilibili Honkai: Star Rail.
  153. Twitter Chính Thức Của Honkai: Star Rail:
  154. Bài đăng Bilibili của Honkai: Star Rail: 《崩坏:星穹铁道》开服寄语「CV篇」. Thu thập ngày 23/04/2023.
  155. Bài đăng Twitter Nhật Bản chính thức của Honkai:Star Rail @houkaistarrail. Thu thập ngày 05/05/2023.
  156. Bài đăng Youtube chính thức của Honkai: Star Rail: 〈붕괴: 스타레일〉 아젠티 캐릭터 PV——「기사 문학」. Thu thập ngày 01/12/2023.

Điều Hướng[]

Advertisement