Tổng Quan[]
Dan Heng - Ẩm Nguyệt là một nhân vật gây sát thương có thể tiêu hao nhiều Điểm Chiến Kỹ để thi triển nhiều loại kỹ năng cường hóa trong 1 hiệp. Sở hữu "Nghịch Lân" độc đáo, có thể dùng để khấu trừ tiêu hao Điểm Chiến Kỹ của Dan Heng - Ẩm Nguyệt.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 168 | 95 | 19 | 102 | (0 → 1) |
20/20 | 329 | 185 | 38 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 397 | 223 | 45 | 102 | (1 → 2) |
30/30 | 481 | 270 | 55 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 549 | 308 | 63 | 102 | (2 → 3) |
40/40 | 633 | 356 | 73 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 701 | 394 | 80 | 102 | (3 → 4) |
50/50 | 785 | 441 | 90 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 853 | 479 | 98 | 102 | (4 → 5) |
60/60 | 937 | 527 | 108 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.005 | 565 | 116 | 102 | (5 → 6) |
70/70 | 1.089 | 613 | 125 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.157 | 651 | 133 | 102 | — |
80/80 | 1.241 | 698 | 143 | 102 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Trạch Chi | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Thi triển 2 đòn tấn công gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Số Ảo bằng 50%–110% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt.
| |||||
Tấn Công Thường | Tối Thượng | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Thi triển 3 đòn tấn công gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Số Ảo bằng 130%–286% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt.
| |||||
Tấn Công Thường | Ngọn Giáo Thánh Thần | Khuếch Tán | Hồi Phục: 35 | 90 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Thi triển 5 đòn tấn công lên 1 kẻ địch chỉ định và gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 190%–418% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Bắt đầu từ đòn tấn công thứ 4, cùng lúc gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 30%–66% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt lên mục tiêu lân cận.
| |||||
Tấn Công Thường | Bàn Nã Diệu Dược | Khuếch Tán | Hồi Phục: 40 | 120 (Chính) 60 (Lân cận) | |
Thi triển 7 đòn tấn công lên 1 kẻ địch chỉ định và gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 250%–550% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Bắt đầu từ đòn tấn công thứ 4, cùng lúc gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 90%–198% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt lên mục tiêu lân cận.
| |||||
Chiến Kỹ | Long Lực Tự Tại | Cường Hóa | Hồi Phục: 0 | ||
Khiến hiệu ứng Tấn Công Thường được cường hóa, tối đa có thể liên tục cường hóa 3 lần, thi triển kỹ năng này không tiêu hao Điểm Chiến Kỹ và không tính là sử dụng Chiến Kỹ. Cường hóa 1 lần, "Trạch Chi" biến thành "Tối Thượng". Cường hóa 2 lần, "Trạch Chi" biến thành "Ngọn Giáo Thánh Thần". Cường hóa 3 lần, "Trạch Chi" biến thành "Bàn Nã Diệu Dược". Khi thi triển "Ngọn Giáo Thánh Thần" hoặc "Bàn Nã Diệu Dược", bắt đầu từ đòn tấn công thứ 4, trước mỗi đòn tấn công sẽ nhận 1 tầng "Hô Phong Hoán Vũ", tăng 6%–13,2% Sát Thương Bạo Kích của Dan Heng - Ẩm Nguyệt, hiệu ứng này tối đa cộng dồn tầng, duy trì đến khi hiệp của bản thân kết thúc. | |||||
Tuyệt Kỹ | Gột Rửa Thế Gian | Khuếch Tán | Tiêu Hao: 140 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Thi triển 3 đòn tấn công gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch bằng 180%–324% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt, đồng thời gây Sát Thương Số Ảo cho mục tiêu lân cận bằng 84%–151,2% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Và khiến bản thân nhận Nghịch Lân. Tối đa sở hữu Nghịch Lân, dùng để khấu trừ tiêu hao điểm Chiến Kỹ của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Tiêu hao Nghịch Lân được xem là tiêu hao điểm Chiến Kỹ. | |||||
Thiên Phú | Trái Tim Ngay Thẳng | Cường Hóa | |||
Mỗi đòn tấn công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt sẽ nhận 1 tầng Trái Tim Ngay Thẳng, tăng 5%–11% sát thương bản thân gây ra, hiệu ứng này có thể cộng dồn tầng, duy trì đến khi hiệp của bản thân kết thúc.
| |||||
Bí Kỹ | Long Thần Phá Hư Không | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Bàn Diệu trong giây. Ở trạng thái này, dùng tấn công sẽ di chuyển nhanh về phía trước một đoạn và tấn công kẻ địch tiếp xúc, trong lúc di chuyển nhanh có thể chống đỡ tất cả tấn công của kẻ địch. Ở trạng thái Bàn Diệu, sau khi chủ động tấn công kẻ địch vào chiến đấu, sẽ gây cho toàn bộ kẻ địch Sát Thương Số Ảo bằng Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt, đồng thời khiến bản thân nhận Nghịch Lân.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 3,2% | |||
Phục Thần Khi bắt đầu trận, sẽ hồi ngay điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Tu Vũ Tăng 35% xác suất Kháng Hiệu Ứng Xấu dạng Khống Chế. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Khởi Trập Khi gây sát thương cho kẻ địch có Điểm Yếu Số Ảo, Sát Thương Bạo Kích sẽ tăng . Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Dan Heng - Ẩm Nguyệt.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Oanh Thiên | 1 | ||
Số tầng cộng dồn của Trái Tim Ngay Thẳng tăng tầng. Đồng thời mỗi đòn đánh sẽ nhận thêm 1 tầng Trái Tim Ngay Thẳng. | |||
Cửu Du | 2 | ||
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Dan Heng - Ẩm Nguyệt được ưu tiên hành động 100% đồng thời sẽ nhận thêm 1 Nghịch Lân. | |||
Vân Kỳ | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Trào Phong | 4 | ||
Hiệu ứng buff Hô Phong Hoán Vũ sẽ duy trì đến khi kết thúc hiệp kế tiếp của bản thân. | |||
Ngạo Nghễ | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá 15 cấp. Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Trị Vì | 6 | ||
Sau khi đồng đội bất kỳ thi triển Tuyệt Kỹ, Dan Heng - Ẩm Nguyệt thi triển "Bàn Nã Diệu Dược" ở lần kế tiếp, Xuyên Kháng Số Ảo sẽ tăng 20%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 3 tầng. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|