Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 120 | 74 | 54 | 110 | (0 → 1) |
20/20 | 234 | 145 | 105 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 282 | 174 | 126 | 110 | (1 → 2) |
30/30 | 342 | 212 | 153 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 390 | 241 | 175 | 110 | (2 → 3) |
40/40 | 450 | 279 | 202 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 498 | 308 | 224 | 110 | (3 → 4) |
50/50 | 558 | 345 | 251 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 606 | 375 | 272 | 110 | (4 → 5) |
60/60 | 666 | 412 | 299 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 714 | 442 | 321 | 110 | (5 → 6) |
70/70 | 774 | 479 | 348 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 822 | 509 | 369 | 110 | — |
80/80 | 882 | 546 | 396 | 110 |




Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Thương Thuật Vân Kỵ – Gió Bắc | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Dan Heng.
| |||||
Chiến Kỹ | Thương Thuật Vân Kỵ – Lũ Cuốn | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 130%–286% Tấn Công của Dan Heng. Khi Chiến Kỹ gây sát thương kích hoạt bạo kích, có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu phe địch bị tấn công giảm tốc 12%, duy trì 2 hiệp. | |||||
Tuyệt Kỹ | Giấc Mơ Bồng Lai | Đánh Đơn | Tiêu Hao: 100 Hồi Phục: 5 | 90 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 240%–432% Tấn Công của Dan Heng. Khi mục tiêu bị tấn công đang trong trạng thái Giảm Tốc, Bội Số Sát Thương Tuyệt Kỹ gây ra tăng 72%–129,6%.
| |||||
Thiên Phú | Đi Một Ngày Đàng, Học Một Sàng Khôn | Cường Hóa | |||
Khi Dan Heng trở thành mục tiêu thi triển kỹ năng của phe ta, Xuyên Kháng Phong của lần tấn công tiếp theo tăng 18%–39,6%. Hiệu ứng này sau 2 hiệp có thể kích hoạt lại.
| |||||
Bí Kỹ | Mũi Nhọn Tiên Phong | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, Tấn Công của Dan Heng khi bắt đầu lần chiến đấu tiếp theo tăng 40% , duy trì 3 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Phong 3,2% | ||
Rồng Ẩn Nếu Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50%, sẽ giảm xác suất bị kẻ địch tấn công. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Phong 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
Tuyệt Ảnh Sau khi tấn công có 50% xác suất cố định khiến Tốc Độ bản thân tăng 20%, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Phong 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Sát Thương Phong 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | ||
Gió Lốc Sát thương tấn công thường gây ra cho mục tiêu địch đang ở trạng thái giảm tốc tăng 40%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
![]() Tăng Sát Thương Phong 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Dan Heng.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Tận Cùng Trời Cao, Khó Vững Bền Lâu | 1 | ||
Khi đánh trúng kẻ địch có phần trăm HP hiện tại lớn hơn hoặc bằng 50%, Tỷ Lệ Bạo Kích sẽ tăng 12%. | |||
Áp Chế Chất Độc, Dập Tắt Ngọn Lửa | 2 | ||
Thời gian chờ của Thiên Phú rút ngắn 1 hiệp. | |||
Âm Dương Biến Hoá, Tự Do Tự Tại | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Tâm Tịnh Như Hư Không | 4 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ để tiêu diệt kẻ địch, Dan Heng sẽ hành động ngay. | |||
Thác Nước Thiên Không, Cuồn Cuộn Bốn Bề | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Buộc Chặt Trước Khi Lao | 6 | ||
Trạng thái Giảm Tốc được kích hoạt bởi Chiến Kỹ khiến Tốc Độ của mục tiêu giảm thêm 8%. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Dan Heng:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Người Nhà-Tương Thân Tương Ái | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Himeko, Welt, Dan Heng, March 7th | Có | 1.0 | 5 |
Điều Hướng[]
|