"Phải sống đời đời. Phải sống dư dả. Phải sống khi tiêu diệt hết mọi ác nghiệp, bệnh tật và đau đớn."
Dịch Hương Màu Mỡ là Vật Liệu Tổng Hợp cấp 3.
Rơi Ra Từ[]
Không có Kẻ Địch nào rơi ra Dịch Hương Màu Mỡ khi bị đánh bại.
Sử Dụng[]
Có 7 vật phẩm có thể ghép từ Dịch Hương Màu Mỡ:
Vật Phẩm | Kiểu Ghép | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Dịch Hương Màu Mỡ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 丰饶香涎 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 豐饒香涎 |
Tiếng Anh | Ambergris of Abundance |
Tiếng Nhật | 豊穣香液 |
Tiếng Hàn | 풍요의 향기 Pung'youi Hyanggi |
Tiếng Tây Ban Nha | Ámbar gris de la Abundancia |
Tiếng Pháp | Ambre gris de l'Abondance |
Tiếng Nga | Амбра Изобилия Ambra Izobiliya |
Tiếng Thái | Ambergris of Abundance |
Tiếng Đức | Ambra des Überflusses |
Tiếng Indonesia | Ambergris of Abundance |
Tiếng Bồ Đào Nha | Âmbar-gris da Abundância |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|