Cho Đến Ngày Mai Của Ngày Mai là một Nón Ánh Sáng 4 sao thuộc vận mệnh Trù Phú.
Mô Tả[]
"Tribios, ngày mai gặp lại..."
Vào giây phút mẹ đi xa, cô bé lau đi những giọt nước mắt trên khuôn mặt.
Cô chờ đợi ngày này qua ngày khác, cho đến khi cô trở thành một người như mẹ mình.
Cô đứng trước cánh cửa, nắm chặt ngọn lửa trong tay, bên tai vang lên lời nói của mẹ.
"Nơi đó, không có gió tuyết, rét buốt và mưa giông..."
"Nhưng nếu ngày mai không gặp được..."
Cô rơi xuống đất, để lại bóng dáng non nớt như sao băng lướt qua bầu trời...
"Vậy thì ngày mai của ngày mai gặp lại nhé!"
Vào giây phút mẹ đi xa, cô bé lau đi những giọt nước mắt trên khuôn mặt.
Cô chờ đợi ngày này qua ngày khác, cho đến khi cô trở thành một người như mẹ mình.
Cô đứng trước cánh cửa, nắm chặt ngọn lửa trong tay, bên tai vang lên lời nói của mẹ.
"Nơi đó, không có gió tuyết, rét buốt và mưa giông..."
"Nhưng nếu ngày mai không gặp được..."
Cô rơi xuống đất, để lại bóng dáng non nớt như sao băng lướt qua bầu trời...
"Vậy thì ngày mai của ngày mai gặp lại nhé!"
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Giai Đoạn Đột Phá | Cấp | HP căn bản | Tấn công căn bản | Phòng thủ căn bản |
---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 48 | 21 | 18 |
20/20 | 184 | 80 | 69 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (0 → 1) | ||||
1✦ | 20/30 | 242 | 106 | 90 |
30/30 | 314 | 137 | 117 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (1 → 2) | ||||
2✦ | 30/40 | 391 | 171 | 146 |
40/40 | 463 | 202 | 173 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (2 → 3) | ||||
3✦ | 40/50 | 540 | 236 | 202 |
50/50 | 612 | 267 | 229 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (3 → 4) | ||||
4✦ | 50/60 | 688 | 301 | 258 |
60/60 | 760 | 332 | 285 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (4 → 5) | ||||
5✦ | 60/70 | 837 | 366 | 314 |
70/70 | 909 | 397 | 341 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (5 → 6) | ||||
6✦ | 70/80 | 986 | 431 | 369 |
80/80 | 1.058 | 463 | 396 |


Thư Viện[]
Cách Nhận[]
- Vinh Dự Vô Danh: Có thể chọn từ Kho Báu Biển Sao sau khi mở khóa Vinh Quang Khách Vô Danh và đạt cấp 30.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cho Đến Ngày Mai Của Ngày Mai |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 直到明天的明天 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 直到明天的明天 |
Tiếng Anh | Unto Tomorrow's Morrow |
Tiếng Nhật | 明日の明日まで |
Tiếng Hàn | 내일의 내일이 올 때까지 Naeirui Naeiri Ol Ttaekkaji |
Tiếng Tây Ban Nha | Hasta pasado mañana |
Tiếng Pháp | Jusqu'au lendemain |
Tiếng Nga | Пока не наступит послезавтра Poka ne nastupit poslezavtra |
Tiếng Thái | Unto Tomorrow's Morrow |
Tiếng Đức | Bis zum Übermorgen |
Tiếng Indonesia | Unto Tomorrow's Morrow |
Tiếng Bồ Đào Nha | Até o Amanhã do Amanhã |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.4
Điều Hướng[]
|