Chim Én Vỗ Mưa là Tuyệt Kỹ của Yanqing.
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thuộc Tính 1 | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42.5% | 45% | 47.5% | 50% | 52% | 54% |
Thuộc Tính 2 | 210% | 224% | 238% | 252% | 266% | 280% | 297.5% | 315% | 332.5% | 350% | 364% | 378% |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Chim Én Vỗ Mưa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 快雨燕相逐 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 快雨燕相逐 |
Tiếng Anh | Amidst the Raining Bliss |
Tiếng Nhật | 快雨に戯れる燕 |
Tiếng Hàn | 비바람을 가르는 제비 Bibarameul Gareuneun Jebi |
Tiếng Tây Ban Nha | Persecución pluvial de la golondrina |
Tiếng Pháp | Béatitude au milieu de l'averse |
Tiếng Nga | Погоня за ласточкой дождя Pogonya za lastochkoy dozhdya |
Tiếng Thái | Amidst the Raining Bliss |
Tiếng Đức | Regenreiche Schwalbenjagd |
Tiếng Indonesia | Amidst the Raining Bliss |
Tiếng Bồ Đào Nha | Em Meio à Chuva de Bênçãos |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0