Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail
"Phần còn lại xin giao cho... mọi người..."
Cộng đồng chúng tôi cần thêm thông tin trên trang này! Bạn có thể giúp không? Nhấn để sửa trang này.
Thông tin về Chương Trình Đặc Biệt từ phiên bản 2.3-3.0

Chương trình đặc biệt là một chương trình phát sóng nhằm thông báo nội dung của phiên bản sắp tới của Honkai: Star Rail. Chương trình có thể được phát dưới dạng:

Danh Sách Chương Trình Đặc Biệt[]

Phiên Bản Chương Trình Đặc Biệt
Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Hàn Tiếng Nhật
Phiên Bản 1.0
Đường Ray Đến Những Vì Sao
(ann.; PV)
Bilibili: 24-03-2023 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 24-03-2023 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 24-03-2023 19:30 (UTC+8)
Chương Trình Đặc Biệt Chuẩn Bị Lên Tàu của Honkai: Star Rail: Đội ngũ phát triển của miHoYo

(Chương trình EN và KR là phiên bản phụ đề của chương trình CN.)

YouTube: 24-03-2023 20:30 (UTC+9) (rec.)
Honkai: Star Rail Departure Announcement Live Stream: Mafia Kajita (マフィア梶田),[⋅ 1] Tanaka Rie (田中理恵),[⋅ 2] Morohoshi Sumire (諸星すみれ),[⋅ 3] Yumeoi Kakeru (夢追翔)
YouTube: 2023-04-25 22:00 (UTC+9) (rec.)
Honkai: Star Rail Departure Ceremony Live Stream (JP)
Phiên Bản 1.1
Dạo Bước Ngân Hà
(ann.; PV)
YouTube: 2023-05-26 19:30 (UTC+8)
(rec.)
Twitch: 2023-05-26 19:30 (UTC+8)
Bill Butts,[⋅ 4] Melissa Fahn,[⋅ 5] Dawn M. Bennett,[⋅ 6] Craig Lee Thomas[⋅ 7]
Bilibili: 2023-05-26 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2023-05-26 19:30 (UTC+8)
(rec.)
Liu Beichen (刘北辰),[⋅ 8] Hanser,[⋅ 9] Zhong Ke (钟可),[⋅ 10] Sun Ye (孙晔)[⋅ 11]
YouTube: 2023-05-26 19:30 (UTC+9)
(rec.)
Kang Ho-chul (강호철),[⋅ 12] Jang Mi (장미),[⋅ 13] Jeon Sook-kyeong (전숙경),[⋅ 14] Shin Yong-woo (신용우)[⋅ 15]
YouTube: 2023-05-26 19:30 (UTC+8)
(rec.)
Namura Yukitaro (名村幸太朗),[⋅ 16] Asumi Kana (阿澄佳奈),[⋅ 17] Touma Yumi (冬馬由美),[⋅ 18] Ishida Akira (石田彰)[⋅ 19]
YouTube: 2023-06-07 13:30 (UTC+9) (rec.)
Version 1.1 Mini-Special Program #Silver Wolf's Challenge (JP)
Phiên Bản 1.2
Tận Cùng Tiên Cốt
(ann.; PV)
YouTube: 2023-07-08 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2023-07-08 19:30 (UTC+8)
Bill Butts,[⋅ 4] Corey Landis,[⋅ 20] Daman Mills,[⋅ 21] Cheryl Texiera[⋅ 22]
Bilibili: 2023-07-08 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2023-07-08 19:30 (UTC+8)
(rec.)
Liu Beichen (刘北辰),[⋅ 8] Peng Bo (彭博),[⋅ 23] Liu Yijia (刘以嘉),[⋅ 24] Xu Hui (徐慧)[⋅ 25]
YouTube: 2023-07-08 20:30 (UTC+9) (rec.)
Kang Ho-chul (강호철),[⋅ 12] Han-sin (한신),[⋅ 26] Kwak Yoon-sang (곽윤상),[⋅ 27] Sa Moon-young (사문영)[⋅ 28]
YouTube: 2023-07-08 20:30 (UTC+9) (rec.)
Namura Yukitaro (名村幸太朗),[⋅ 16] Hosoya Yoshimasa (細谷佳正),[⋅ 29] Touma Yumi (三木眞一郎),[⋅ 30] Ito Shizuka (伊藤静)[⋅ 31]
Phiên Bản 1.3
Gương Trời Soi Trần Thế
(ann.; PV)
YouTube: 2023-08-18 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2023-08-18 19:30 (UTC+8)
Bill Butts,[⋅ 4] Nicholas Leung,[⋅ 32] Anjali Kunapaneni,[⋅ 33] Sarah Wiedenheft[⋅ 34]
Bilibili: 2023-08-18 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2023-08-18 19:30 (UTC+8) (rec.)
Liu Beichen (刘北辰),[⋅ 8] Li Chunyin (李春胤),[⋅ 35] Chen Tingting (陈婷婷),[⋅ 36] Hualing (花玲)[⋅ 37]
YouTube: 2023-08-18 20:30 (UTC+9) (rec.)
Kang Ho-chul (강호철),[⋅ 12] Kim Hye-sung (김혜성),[⋅ 38] Park Shi-yoon (박시윤),[⋅ 39] Lee Ji-hyeon (이지현)[⋅ 40]
YouTube: 2023-08-18 20:30 (UTC+9) (rec.)
Namura Yukitaro (名村幸太朗),[⋅ 16] Ito Kent (伊東健人),[⋅ 41] Fukuen Misato (福圓美里),[⋅ 42] Date Arisa (伊達 朱里紗)[⋅ 43]
YouTube: 2023-09-22 19:00 (UTC+9) (rec.)
HoYoverse Special Program in TGS2023 (JP): Matsuzawa Chiaki (松沢千晶), Ito Kent (伊東健人),[⋅ 41] Eru (える)
Phiên Bản 1.4
Tỉnh Mộng Ngày Đông
(ann.; PV)
YouTube: 2023-09-29 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2023-09-29 19:30 (UTC+8)
Bill Butts,[⋅ 4] Skyler Davenport,[⋅ 44] Cia Court,[⋅ 45] Sam Slade[⋅ 46]
Bilibili: 2023-09-29 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2023-09-29 19:30 (UTC+8) (rec.)
Liu Beichen (刘北辰),[⋅ 8] Nuoya (诺亚),[⋅ 47] Lin Su (林簌),[⋅ 48] Lu Minyue (陆敏悦)[⋅ 49]
YouTube: 2023-09-29 20:30 (UTC+9) (rec.)
Kang Ho-chul (강호철),[⋅ 12] Jung Hye-won (정혜원),[⋅ 50] Kim Bo-na (김보나),[⋅ 51] Bang Si-u (방시우)[⋅ 52]
YouTube: 2023-09-29 20:30 (UTC+9) (rec.)
Namura Yukitaro (名村幸太朗),[⋅ 16] Ogura Yui (小倉唯),[⋅ 53] Tanaka Rie (田中理恵),[⋅ 2] Nanjō Yoshino (南條愛乃)[⋅ 54]
Phiên Bản 1.5
Kỳ Truyện Đêm Huyền Ảo
(ann.; PV)
YouTube: 2023-11-03 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2023-11-03 19:30 (UTC+8)
Bill Butts,[⋅ 4] Caleb Yen,[⋅ 55] Morgan Lauré,[⋅ 56]
Bilibili: 2023-11-03 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2023-11-03 19:30 (UTC+8)
(rec.)
Liu Beichen (刘北辰),[⋅ 8] Qin Qiege (秦且歌),[⋅ 57] Xiao Gan (小敢),[⋅ 58] Chen Tingting (陈婷婷),[⋅ 59] Liang Dawei (梁达伟)[⋅ 60]
YouTube: 2023-11-03 20:30 (UTC+9) (rec.)
Kang Ho-chul (강호철),[⋅ 12] Kim Myung-jun (김명준),[⋅ 61] Kim Soo-young (김수영),[⋅ 62] Choi Seung-hoon (최승훈)[⋅ 63]
YouTube: 2023-11-03 20:30 (UTC+9) (rec.)
Namura Yukitaro (名村幸太朗),[⋅ 16] Enoki Junya (榎木淳弥),[⋅ 64] Suguta Hina (直田姬奈),[⋅ 65] Tachibana Shinnosuke (立花慎之介)[⋅ 66]
Phiên Bản 1.6
Vương Miện Của Phàm Nhân Và Thần Thánh
(ann.; PV)
YouTube: 2023-12-15 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2023-12-15 19:30 (UTC+8)
Bill Butts,[⋅ 4] Emi Lo,[⋅ 67] PJ Mattson,[⋅ 68] Steven Kelly,[⋅ 69]
Bilibili: 2023-12-15 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2023-12-15 19:30 (UTC+8)
(rec.)
Liu Beichen (刘北辰),[⋅ 8] Zhang Wenyu (张文钰),[⋅ 70] Hou Xiaofei (侯小菲),[⋅ 71] Zhao Yang (赵洋)[⋅ 72]
YouTube: 2023-12-15 20:30 (UTC+9) (rec.)
Kang Ho-chul (강호철),[⋅ 12] Yoon Yeo-jin (윤여진),[⋅ 73] Kim Seo-yeong (김서영),[⋅ 74] ?[⋅ 75]
YouTube: 2023-12-15 20:30 (UTC+9) (rec.)
Namura Yukitaro (名村幸太朗),[⋅ 16] Onishi Saori (大西沙織),[⋅ 76] Yamazaki Haruka (山崎はるか),[⋅ 77] Uchida Yūya (内田夕夜)[⋅ 78]
Phiên Bản 2.0
Ví Như Nằm Mộng Giữa Đêm Khuya
(ann.; PV)
Bilibili: 2024-01-26 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2024-01-26 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2024-01-26 19:30 (UTC+8)
Đội ngũ phát triển của miHoYo

(Chương trình EN, KR và JP là phiên bản phụ đề của chương trình CN.)

YouTube: 2024-02-05 20:00 (UTC+9) (rec.)
Dreamland "Penacony" Arrival Special Program ~Version 2.0 Nova Opening Memorial Live Broadcast~ (JP)
YouTube: 2024-02-05 20:00 (UTC-5) (rec.)
It’s Always Night in Penacony Show (EN)
Phiên Bản 2.1
Lao Về Phía Vực Sâu
(ann.; PV)
Bilibili: 2024-03-16 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2024-03-16 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2024-03-16 19:30 (UTC+8)
Đội ngũ phát triển của miHoYo

(Chương trình EN, KR và JP là phiên bản phụ đề của chương trình CN.)

Phiên Bản 2.2
Tỉnh Giấc Rồi Khóc Tiếp
(ann.; PV)
YouTube: 2024-04-26 19:30 (UTC+8) (rec.)
Twitch: 2024-04-26 19:30 (UTC+8)
Bill Butts,[⋅ 4] Arryn Zech,[⋅ 79] Camden Sutkowski,[⋅ 80] Alice Himora[⋅ 81]
Bilibili: 2024-04-26 19:30 (UTC+8) (rec.)
YouTube: 2024-04-26 19:30 (UTC+8)
(rec.)
Liu Beichen (刘北辰),[⋅ 8] Yang Menglu (杨梦露),[⋅ 82] Yang Chaoran (杨超然),[⋅ 83] Qian Chen (钱琛)[⋅ 84]
YouTube: 2024-04-26 20:30 (UTC+9) (rec.)
Kang Ho-chul (강호철),[⋅ 12] Kim Ha-young (김하영),[⋅ 85] Park Jun-won (박준원),[⋅ 86] Shin Onyu (신온유)[⋅ 87]
YouTube: 2024-04-26 20:30 (UTC+9) (rec.)
Namura Yukitaro (名村幸太朗),[⋅ 16] Nabatame Hitomi (生天目仁美),[⋅ 88] Kawanishi Kengo (河西健吾),[⋅ 89] Nazuka Kaori (名塚佳織)[⋅ 90]
Phiên Bản 2.3
Tạm Biệt, Penacony
Phiên Bản 2.4
Trận Chiến Dưới Bầu Trời Xanh
Phiên Bản 2.5
Bích Vũ Phi Hoàng Xạ Thiên Lang
Phiên Bản 2.6
Biên Niên Sử Mạt Pháp Pinecany
Phiên Bản 2.7
Khởi Hành Vào Ngày Thứ 8
Phiên Bản 3.0
Khúc Khải Hoàn Tái Sáng Thế
  1. Người dẫn chương trình thông báo khởi hành
  2. 2,0 2,1 Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Himeko.
  3. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Pela.
  4. 4,0 4,1 4,2 4,3 4,4 4,5 4,6 Diễn viên lồng tiếng Anh của Owlbert.
  5. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Sói Bạc.
  6. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Yukong.
  7. Diễn viên lồng tiếng Anh của Luocha.
  8. 8,0 8,1 8,2 8,3 8,4 8,5 8,6 Diễn viên lồng tiếng Trung của Owlbert.
  9. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Sói Bạc.
  10. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Yukong.
  11. Diễn viên lồng tiếng Trung của Jing Yuan.
  12. 12,0 12,1 12,2 12,3 12,4 12,5 12,6 Diễn viên lồng tiếng Hàn của Owlbert.
  13. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Sói Bạc.
  14. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Yukong.
  15. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Luocha.
  16. 16,0 16,1 16,2 16,3 16,4 16,5 16,6 Diễn viên lồng tiếng Nhật của Owlbert.
  17. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Sói Bạc.
  18. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Yukong.
  19. Diễn viên lồng tiếng Nhật của Luocha.
  20. Diễn viên lồng tiếng Anh của Welt.
  21. Diễn viên lồng tiếng Anh của Blade.
  22. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Kafka.
  23. Diễn viên lồng tiếng Trung của Welt.
  24. Diễn viên lồng tiếng Trung của Blade.
  25. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Kafka.
  26. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Welt.
  27. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Blade.
  28. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Kafka.
  29. Diễn viên lồng tiếng Nhật của Welt.
  30. Diễn viên lồng tiếng Nhật của Blade.
  31. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Kafka.
  32. Diễn viên lồng tiếng Anh của Dan Heng.
  33. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Sushang.
  34. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Fu Xuan.
  35. Diễn viên lồng tiếng Trung của Dan Heng.
  36. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Sushang. Đồng thời lồng tiếng cho Stelle.
  37. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Fu Xuan.
  38. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Dan Heng.
  39. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Sushang.
  40. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Fu Xuan.
  41. 41,0 41,1 Diễn viên lồng tiếng Nhật của Dan Heng.
  42. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Sushang.
  43. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Qingque.
  44. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của March 7th.
  45. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Himeko.
  46. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Topaz.
  47. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của March 7th.
  48. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Himeko.
  49. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Topaz.
  50. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của March 7th.
  51. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Himeko.
  52. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Topaz.
  53. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của March 7th.
  54. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Topaz.
  55. Diễn viên lồng tiếng Anh của Caelus.
  56. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Guinaifen.
  57. Diễn viên lồng tiếng Trung của Caelus.
  58. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Guinaifen.
  59. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Stelle. Đồng thời lồng tiếng cho Sushang.
  60. Diễn viên lồng tiếng Trung của Argenti.
  61. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Caelus.
  62. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Guinaifen.
  63. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Argenti.
  64. Diễn viên lồng tiếng Nhật của Caelus.
  65. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Guinaifen.
  66. Diễn viên lồng tiếng Nhật của Argenti.
  67. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Ruan Mei.
  68. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Herta.
  69. Diễn viên lồng tiếng Anh của Screwllum.
  70. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Ruan Mei.
  71. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Herta.
  72. Diễn viên lồng tiếng Trung của Screwllum.
  73. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Ruan Mei.
  74. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Herta.
  75. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Screwllum.
  76. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Ruan Mei.
  77. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Herta.
  78. Diễn viên lồng tiếng Nhật của Screwllum.
  79. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Black Swan.
  80. Diễn viên lồng tiếng Anh của Aventurine.
  81. Nữ diễn viên lồng tiếng Anh của Robin.
  82. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Black Swan.
  83. Diễn viên lồng tiếng Trung của Aventurine.
  84. Nữ diễn viên lồng tiếng Trung của Robin.
  85. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Black Swan.
  86. Diễn viên lồng tiếng Hàn của Aventurine.
  87. Nữ diễn viên lồng tiếng Hàn của Robin.
  88. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Black Swan.
  89. Diễn viên lồng tiếng Nhật của Aventurine.
  90. Nữ diễn viên lồng tiếng Nhật của Robin.

Thư Viện[]

Video[]

Hình Ảnh Quảng Bá[]

Không có hình ảnh nào khớp với danh mục được chọn.

Advertisement