Hoàn thành nhiệm vụ, vượt ải Đài Hoa Nhân Tạo, trải nghiệm Vũ Trụ Mô Phỏng, đều có thể tăng cấp khai phá.
—Hướng Dẫn Khai Phá
Cấp Khai Phá (CKP hay TLTL) ghi nhận cấp độ tổng thể của một tài khoản, được nâng lên bằng cách nhận EXP Khai Phá trong Honkai: Star Rail.
Thông Tin[]
Khi đạt đến Cấp Khai Phá nhất định, người chơi sẽ có thể tăng Cấp Cân Bằng của vũ trụ, việc tăng cấp này có thể diễn ra tự động hoặc thông qua hoàn thành Rèn Luyện Cân Bằng tương ứng.
Khi Cấp Cân Bằng của người chơi tăng lên, nó sẽ tăng độ khó và phần thưởng của Đài Hoa Nhân Tạo, Hư Ảnh Ngưng Đọng, Hang Động Xâm Thực, Dư Âm Chiến Đấu, đồng thời tăng một chút EXP Khai Phá và phần thưởng nhận được từ Huấn Luyện Mỗi Ngày.
Cấp Khai Phá cao nhất hiện tại là 70. Sau khi đạt Cấp Khai Phá 70, mỗi điểm EXP Khai Phá người chơi nhận được sẽ chuyển thành Điểm Tín Dụng với tỷ lệ chuyển đổi là 1:10.
Mở Khóa[]
Khi đạt đến Cấp Khai Phá nhất định, người chơi có thể hoàn thành các nhiệm vụ nâng cấp, nhiệm vụ này sẽ nâng Cấp Cân Bằng của vũ trụ và có thưởng khi hoàn thành.
Cấp | Mở Khóa | Thưởng |
---|---|---|
20 | Cấp Cân Bằng tăng đến 1. Tăng Cấp Đột Phá cho Nhân Vật và Nón Ánh Sáng đến 2. Cấp Tối Đa tăng đến 30. Huấn Luyện Mỗi Ngày cho thưởng 230 EXP Khai Phá (mỗi mốc) |
|
30 | Cấp Cân Bằng tăng đến 2. Tăng Cấp Đột Phá cho Nhân Vật và Nón Ánh Sáng đến 3. Cấp Tối Đa tăng đến 40. Huấn Luyện Mỗi Ngày cho thưởng 260 EXP Khai Phá (mỗi mốc) |
|
40 | Cấp Cân Bằng tăng đến 3. Tăng Cấp Đột Phá cho Nhân Vật và Nón Ánh Sáng đến 4. Cấp Tối Đa tăng đến 50. Huấn Luyện Mỗi Ngày cho thưởng 290 EXP Khai Phá (mỗi mốc) |
|
50 | Cấp Cân Bằng tăng đến 4. Tăng Cấp Đột Phá cho Nhân Vật và Nón Ánh Sáng đến 5. Cấp Tối Đa tăng đến 60. Huấn Luyện Mỗi Ngày cho thưởng 320 EXP Khai Phá (mỗi mốc) |
|
60 | Cấp Cân Bằng tăng đến 5. Tăng Cấp Đột Phá cho Nhân Vật và Nón Ánh Sáng đến 6. Cấp Tối Đa tăng đến 65. Huấn Luyện Mỗi Ngày cho thưởng 350 EXP Khai Phá (mỗi mốc) |
|
65 | Cấp Cân Bằng tăng đến 6. Cấp Tối Đa tăng đến 70. Huấn Luyện Mỗi Ngày cho thưởng 380 EXP Khai Phá (mỗi mốc) |
Phần Thưởng[]
Khi đạt Cấp Khai Phá nhất định, người chơi có thể nhận phần thưởng từ Pom-Pom.
Cấp 1 - 30[]
Cấp | Thưởng | Cấp | Thưởng | Cấp | Thưởng |
---|---|---|---|---|---|
1 | - | 11 | 21 | ||
2 | 12 | 22 | |||
3 | 13 | 23 | |||
4 | 14 | 24 | |||
5 | 15 | 25 | |||
6 | 16 | 26 | |||
7 | 17 | 27 | |||
8 | 18 | 28 | |||
9 | 19 | 29 | |||
10 | 20 | 30 |
Cấp 31 - 60[]
Cấp | Thưởng | Cấp | Thưởng | Cấp | Thưởng |
---|---|---|---|---|---|
31 | 41 | 51 | |||
32 | 42 | 52 | |||
33 | 43 | 53 | |||
34 | 44 | 54 | |||
35 | 45 | 55 | |||
36 | 46 | 56 | |||
37 | 47 | 57 | |||
38 | 48 | 58 | |||
39 | 49 | 59 | |||
40 | 50 | 60 |
Cấp 61 - 70[]
Cấp | Thưởng |
---|---|
61 | |
62 | |
63 | |
64 | |
65 | |
66 | |
67 | |
68 | |
69 | |
70 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Cấp Khai Phá |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 开拓等级 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 開拓等級 |
Tiếng Anh | Trailblaze Level |
Tiếng Nhật | 開拓レベル |
Tiếng Hàn | 개척 레벨 Gaecheok Rebel |
Tiếng Tây Ban Nha | Nivel trazacaminos |
Tiếng Pháp | Niveau de pionnier |
Tiếng Nga | Уровень Освоения Uroven' Osvoyeniya |
Tiếng Thái | เลเวลบุกเบิก |
Tiếng Đức | Trailblaze-Stufe |
Tiếng Indonesia | Level Trailblaze |
Tiếng Bồ Đào Nha | Nível de Desbravamento |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|