Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 168 | 79 | 72 | 100 | (0 → 1) |
20/20 | 329 | 154 | 141 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 397 | 186 | 170 | 100 | (1 → 2) |
30/30 | 481 | 225 | 206 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 549 | 257 | 235 | 100 | (2 → 3) |
40/40 | 633 | 297 | 272 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 701 | 328 | 301 | 100 | (3 → 4) |
50/50 | 785 | 368 | 337 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 853 | 399 | 366 | 100 | (4 → 5) |
60/60 | 937 | 439 | 402 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.005 | 471 | 431 | 100 | (5 → 6) |
70/70 | 1.089 | 510 | 468 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.157 | 542 | 497 | 100 | — |
80/80 | 1.241 | 582 | 533 | 100 |


Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Viên Đạn Cưỡi Gió | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Bronya.
| |||||
Chiến Kỹ | Tác Chiến Và Tái Bố Trí | Hỗ Trợ | Hồi Phục: 30 | ||
Xóa 1 Hiệu Ứng Xấu cho 1 đồng đội, đồng thời khiến mục tiêu này hành động ngay, sát thương gây ra tăng 33–72,6%, duy trì 1 hiệp. Khi thi triển kỹ năng này cho bản thân, sẽ không thể kích hoạt ngay hiệu quả hành động. | |||||
Tuyệt Kỹ | Khúc Quân Hành Belobog | Hỗ Trợ | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | ||
Khiến toàn bộ phe ta tăng 33%–59,4% tấn công, đồng thời tăng sát thương bạo kích bằng 12,0%–16,8% sát thương bạo kích của Bronya +12,0%–21,6%, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Thiên Phú | Đi Trước Một Bước | Cường Hóa | |||
Sau khi tấn công thường sẽ khiến Bronya Ưu Tiên Hành Động 15%–33% cho lần hành động tiếp theo.
| |||||
Bí Kỹ | Phía Dưới Ngọn Cờ | Hỗ Trợ | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, lần khai chiến tiếp theo, khiến toàn phe ta sẽ tăng 15% Tấn Công, duy trì 2 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Phong 3,2% |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
![]() Tăng Sát Thương Phong 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Hiệu Lệnh Tỷ Lệ Bạo Kích tấn công thường tăng đến 100%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Phong 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Trận Địa Khi bắt đầu chiến đấu, Phòng Thủ của toàn phe ta tăng 20%, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Phong 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Quân Sự Mạnh Mẽ Khi Bronya trong trận, sát thương toàn phe ta gây ra tăng 10%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Sát Thương Phong 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Bronya.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Gom Góp Sức Mạnh | 1 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ, có 50% xác suất cố định hồi 1 điểm Chiến Kỹ, hiệu ứng này có thời gian chờ kích hoạt là 1 hiệp.
| |||
Hành Quân Thần Tốc | 2 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ, mục tiêu được chỉ định của phe ta sẽ tăng 30% tốc độ sau khi hành động, duy trì 1 hiệp. | |||
Trống Rền Pháo Nổ | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Tấn Công Bất Ngờ | 4 | ||
Sau khi nhân vật khác trong phe ta tấn công thường vào kẻ địch có Điểm Yếu Phong, Bronya sẽ thực hiện ngay 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây cho mục tiêu này Sát Thương Phong bằng 80% sát thương Tấn Công Thường. Hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ kích hoạt 1 lần.
| |||
Đánh Đâu Thắng Đó | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Khí Thế Hùng Mạnh | 6 | ||
Thời gian duy trì hiệu ứng Tăng Sát Thương mà Chiến Kỹ gây cho mục tiêu chỉ định của phe ta tăng 1 hiệp. |
Thành Tựu[]
Có 3 Thành Tựu liên quan tới Bronya:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Đấng Kiến Tạo (Và Đấng Kiến Tạo Tiền Nhiệm) | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Bronya, Gepard, Pela, Serval | Có | 1.0 | 5 |
Khi Quốc Ca Vang Vọng | Chiến Ý Sục Sôi | Dùng nhân vật phe ta Bronya thi triển 1 lần "Khúc Quân Hành Belobog" khi đối chiến với Gepard, Cocolia và Bronya. | Có | 1.0 | 5 |
Còn Cô, Bronya? | Chiến Ý Sục Sôi | Dùng nhân vật phe ta Bronya hoàn thành đòn chiến thắng cuối cùng, khi đối chiến với Cocolia | Có | 1.0 | 10 |
Điều Hướng[]
|