Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 184 | 73 | 66 | 97 | (0 → 1) |
20/20 | 360 | 144 | 128 | 97 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 434 | 173 | 155 | 97 | (1 → 2) |
30/30 | 526 | 210 | 188 | 97 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 600 | 240 | 214 | 97 | (2 → 3) |
40/40 | 693 | 277 | 247 | 97 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 766 | 306 | 273 | 97 | (3 → 4) |
50/50 | 859 | 343 | 306 | 97 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 933 | 373 | 333 | 97 | (4 → 5) |
60/60 | 1.025 | 410 | 366 | 97 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.099 | 439 | 392 | 97 | (5 → 6) |
70/70 | 1.191 | 476 | 425 | 97 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.265 | 506 | 452 | 97 | — |
80/80 | 1.358 | 543 | 485 | 97 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Kiếm Vỡ Nát | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Blade.
| |||||
Tấn Công Thường | Rừng Kiếm | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Tiêu hao HP bằng 10% Giới Hạn HP của Blade, gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Phong bằng 20%–44% Tấn Công +50%–110% Giới Hạn HP của Blade, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận Sát Thương Phong bằng 8%–17,6% Tấn Công +20%–44% Giới Hạn HP của Blade. Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Rừng Kiếm, HP hiện tại của Blade sẽ giảm còn 1 điểm. Rừng Kiếm không thể hồi điểm Chiến Kỹ. | |||||
Chiến Kỹ | Địa Ngục Biến | Cường Hóa | Hồi Phục: 0 | ||
Tiêu hao HP bằng 30% Giới Hạn HP của Blade, vào trạng thái Địa Ngục Biến. Khi ở trạng thái Địa Ngục Biến không thể thi triển Chiến Kỹ, đồng thời khiến sát thương do bản thân gây ra tăng 12%–40%, Tấn Công Thường "Kiếm Vỡ Nát" cường hóa thành "Rừng Kiếm", duy trì 3 hiệp. Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Chiến Kỹ, HP hiện tại của Blade sẽ giảm còn 1 điểm. Chiến Kỹ này không thể hồi năng lượng. Sau khi thi triển Chiến Kỹ này, hiệp này sẽ không kết thúc. | |||||
Tuyệt Kỹ | Đáng Chết Vạn Lần | Khuếch Tán | Tiêu Hao: 130 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Chuyển hóa HP hiện tại của Blade thành 50% Giới Hạn HP, đồng thời gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Phong bằng tổng của 24%–38% Tấn Công +60%–95% Giới Hạn HP +60%–95% HP đã mất tích lũy trong trận này của Blade, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận Sát Thương Phong bằng tổng của 9,6%–15,2% Tấn Công +24%–38% Giới Hạn HP +24%–38% HP đã mất tích lũy trong trận này của Blade. HP đã mất tích lũy trong trận này tối đa không vượt quá Giới Hạn HP của Blade, sau khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ xóa và tích lũy lại. | |||||
Thiên Phú | Quà Tặng Của Shuhu | Đánh Lan | Hồi Phục: 10 | 30 | |
Khi Blade chịu sát thương hoặc tiêu hao HP sẽ nhận 1 tầng nạp năng lượng, tối đa cộng dồn 5 tầng. Hiệu ứng này mỗi lần chịu tấn công tối đa cộng dồn 1 tầng. Khi nạp năng lượng cộng dồn đến mức tối đa, lập tức thi triển lên toàn thể phe địch 1 Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Phong bằng 22%–48,4% Tấn Công +55%–121% Giới Hạn HP của Blade và hồi HP bằng 25% Giới Hạn HP của Blade, sau khi thi triển Đòn Đánh Theo Sau sẽ tiêu hao tất cả nạp năng lượng. | |||||
Bí Kỹ | Cơn Gió Nghiệp Chướng | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, tiêu hao HP bằng 20% Giới Hạn HP của Blade, đồng thời gây Sát Thương Phong cho toàn bộ kẻ địch bằng 40% Giới Hạn HP của Blade. Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Bí Kỹ, HP hiện tại của Blade sẽ giảm còn 1 điểm. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% | |||
Tuổi Thọ Vô Tận Khi Phần Trăm HP hiện tại của Blade nhỏ hơn hoặc bằng 50% Giới Hạn HP, lượng hồi phục khi được trị liệu tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Cái Chết Không Hồi Kết Sau khi thi triển Rừng Kiếm, nếu đánh trúng kẻ địch ở trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, Blade sẽ hồi HP bằng 5% Giới Hạn HP của bản thân +100 Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Thảm Họa Huỷ Diệt Tăng 20% sát thương gây ra bởi Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Blade.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Lưỡi Kiếm Tối Thượng, Địa Ngục Biến Tướng | 1 | ||
Tăng thêm sát thương Tuyệt Kỹ gây ra cho 1 kẻ địch chỉ định, mức tăng bằng 150% HP đã mất của Blade tích lũy trong trận này. HP mất đi trong trận này tối đa không vượt quá 90% Giới Hạn HP của Blade, sau khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ xóa và tích lũy lại từ đầu. | |||
Mộng Xưa Vỡ Nát, Ân Hận Khôn Cùng | 2 | ||
Khi Blade ở trạng thái Địa Ngục Biến, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 15%. | |||
Luyện Thép Đen, Tôi Quang Hàn | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Hoàng Tuyền Rẽ Lối, Hài Cốt Hồi Sinh | 4 | ||
Khi phần trăm HP hiện tại từ lớn hơn 50% giảm còn nhỏ hơn hoặc bằng 50%, thì Giới Hạn HP tăng 20%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 2 tầng. | |||
Thập Vương Xử Tử, Soi Chiếu Nghiệp Chướng | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Mạng Còn Hồn Tan, Tái Sinh Xác Rỗng | 6 | ||
Giới hạn số tầng nạp năng lượng giảm còn 4 tầng. Tăng thêm sát thương gây ra bởi Đòn Đánh Theo Sau được Thiên Phú kích hoạt, mức tăng tương đương 50% Giới Hạn HP của Blade. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|