Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 179 | 76 | 66 | 98 | (0 → 1) |
20/20 | 350 | 149 | 128 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 421 | 179 | 155 | 98 | (1 → 2) |
30/30 | 511 | 218 | 188 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 583 | 248 | 214 | 98 | (2 → 3) |
40/40 | 673 | 287 | 247 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 745 | 317 | 273 | 98 | (3 → 4) |
50/50 | 834 | 356 | 306 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 906 | 386 | 333 | 98 | (4 → 5) |
60/60 | 996 | 424 | 366 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.068 | 455 | 392 | 98 | (5 → 6) |
70/70 | 1.157 | 493 | 425 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.229 | 524 | 452 | 98 | — |
80/80 | 1.319 | 562 | 485 | 98 |



Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Nhìn, Nghe, Hỏi... Đá! | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%–110% tấn công của Bailu cho kẻ địch chỉ định.
| |||||
Chiến Kỹ | Châu Rơi Giữa Mây Ngàn | Hồi Phục | Hồi Phục: 30 | ||
Hồi ngay cho 1 đồng đội chỉ định một lượng HP bằng 7,8%–12,48% Giới Hạn HP của Bailu +78–347,1. Sau đó Bailu sẽ trị liệu lần cho 1 đồng đội ngẫu nhiên, mỗi 1 lần trị liệu thì lượng HP hồi phục cho lần sau sẽ giảm 15%.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Rồng Vượt Vực Sâu | Hồi Phục | Tiêu Hao: 100 Hồi Phục: 5 | ||
Lập tức hồi cho toàn phe ta lượng HP bằng 9%–14,4% Giới Hạn HP của Bailu +90–400,5. Đối với mục tiêu không có Sinh Mệnh của phe ta, Bailu sẽ cộng Sinh Mệnh vào cho mục tiêu đó, còn mục tiêu đã có Sinh Mệnh, sẽ được kéo dài thời gian Sinh Mệnh thêm 1 hiệp. "Sinh Mệnh" có thể duy trì hiệp, hiệu ứng này không thể cộng dồn. | |||||
Thiên Phú | Hành Y Giúp Đời | Hồi Phục | |||
Mục tiêu phe ta có "Sinh Mệnh", sau khi bị tấn công sẽ hồi lượng HP bằng 3,6%–5,76% Giới Hạn HP của Bailu +36–160,2, hiệu ứng này có thể kích hoạt 2 lần. Khi đồng đội của Bailu chịu tấn công chí tử, sẽ không rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, Bailu sẽ trị liệu ngay cho đồng đội đó, hồi HP bằng 12%–19,2% Giới Hạn HP của Bailu +120–534. Hiệu ứng này có thể kích hoạt 1 lần trong 1 trận. | |||||
Bí Kỹ | Thong Thả Trong Mưa | Hồi Phục | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, khi bắt đầu lần chiến đấu tiếp theo sẽ kèm thêm Sinh Mệnh cho toàn phe ta, duy trì 2 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng
15 Mầm Sống
30 Hoa Vĩnh Cửu



![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% | |||
Lý Luận Kỳ Hoàng Khi Bailu trị liệu quá mức cho mục tiêu của phe ta sẽ tăng 10% Giới Hạn HP của mục tiêu, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Long Mạch Vidyadhara Số lần kích hoạt hiệu ứng Sinh Mệnh tăng 1 lần. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Phúc Trạch Lân Uyên Giảm 10% sát thương mà nhân vật sở hữu "Sinh Mệnh" phải chịu. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Bailu.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Xung Mạch Thánh Thần | 1 | ||
Khi "Sinh Mệnh" kết thúc, nếu HP hiện tại của mục tiêu phe ta bằng với Giới Hạn HP của chính mục tiêu đó, sẽ hồi thêm 8 Năng Lượng cho mục tiêu. | |||
Rồng Say Ngủ Động Tiên | 2 | ||
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, lượng Trị Liệu của Bailu tăng 15%, duy trì 2 hiệp. | |||
Nắm Giữ Càn Khôn, Thấu Hiểu Đạo Lý | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Loại Trừ Khẩn Cấp | 4 | ||
Mỗi 1 lần trị liệu mà Chiến Kỹ mang lại sẽ khiến sát thương gây ra bởi người được trị liệu tăng thêm 10%, tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 2 hiệp. | |||
Gột Rửa Bụi Trần | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Nước Bọt Của Rồng Thần | 6 | ||
Số lần kích hoạt trị liệu của Bailu lên đồng đội bị tấn công chí tử tăng 1 lần. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|