Bóng Kiếm Kề Bên là Thiên Phú của Yanqing.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu ứng Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người khi khả dụng sẽ có biểu tượng nhỏ bên dưới ảnh đại diện của Yanqing.
- Yanqing sẽ không mất Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người nếu mất HP từ các nguồn không gây sát thương hoặc chịu sát thương nhưng không mất HP, ví dụ như chịu sát thương khi có khiên.
- Đòn đánh theo sau gây 3 lượt sát thương. Tỉ lệ sát thương giữa chúng là 30% + 70%.
Xem Trước[]
Hiệu Ứng Đặc Biệt[]
- Hiệu Ứng Buff
Biểu Tượng | Tên | Mô Tả |
---|---|---|
Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người | Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 15%–21%, Sát Thương Bạo Kích tăng 15%–87%. | |
Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người | Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 15%–21%, Sát Thương Bạo Kích tăng 15%–87%, Kháng Hiệu Ứng tăng 20%. |
Chi Tiết[]
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thuộc Tính 1 | 15% | 15,5% | 16% | 16,5% | 17% | 17,5% | 18,125% | 18,75% | 19,375% | 20% | 20,5% | 21% |
Thuộc Tính 2 | 15% | 16,5% | 18% | 19,5% | 21% | 22,5% | 24,375% | 26,25% | 28,125% | 30% | 31,5% | 33% |
Thuộc Tính 3 | 50% | 51% | 52% | 53% | 54% | 55% | 56,25% | 57,5% | 58,75% | 60% | 61% | 62% |
Thuộc Tính 4 | 25% | 27,5% | 30% | 32,5% | 35% | 37,5% | 40,625% | 43,75% | 46,875% | 50% | 52,5% | 55% |
Thuộc Tính 5 | 25% | 27,5% | 30% | 32,5% | 35% | 37,5% | 40,625% | 43,75% | 46,875% | 50% | 52,5% | 55% |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Bóng Kiếm Kề Bên |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 呼剑如影 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 呼劍如影 |
Tiếng Anh | One With the Sword |
Tiếng Nhật | 呼影剣 |
Tiếng Hàn | 호검여영(呼劍如影) Hogeomyeoyeong |
Tiếng Tây Ban Nha | Compañera afilada |
Tiếng Pháp | Connexion avec la lame |
Tiếng Nga | Заточенный компаньон Zatochennyy kompan'on |
Tiếng Thái | One With the Sword |
Tiếng Đức | Scharfer Gefährte |
Tiếng Indonesia | One With the Sword |
Tiếng Bồ Đào Nha | Eu e a Espada Somos Um |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0