Astral Theater là album âm nhạc gốc thứ năm được phát hành của Honkai: Star Rail.
Album này bao gồm 30 bản nhạc được sáng tác bởi đội ngũ HOYO-MiX, tất cả đều là sáng tác gốc dành cho các khu vực và sự kiện từ Phiên Bản 1.3 đến Phiên Bản 1.6.
Bản Nhạc[]
Không có bài nhạc nào khớp với danh mục tương ứng.
Thông Tin Ghi Công[]
Vị Trí | Nhân Sự[1] |
---|---|
Sáng Tác | Thôi Hàn Phổ (崔瀚普TSAR), Cung Kỳ (宫奇Gon), Lý Kính Hạo (李敬浩Hao), Lý Chiêu Dương (李昭洋Laetus.L), Lâm Nhất Phàm (林一凡Fan), Vương Khả Hâm (王可鑫Eli.W), Uông Ngọc Giác (汪玉珏Yj.W), Ôn Tinh (温菁Jing.W) |
Biên Khúc | Thôi Hàn Phổ (崔瀚普TSAR), Cung Kỳ (宫奇Gon), Lý Kính Hạo (李敬浩Hao), Lý Chiêu Dương (李昭洋Laetus.L), Lâm Nhất Phàm (林一凡Fan), Vương Khả Hâm (王可鑫Eli.W), Uông Ngọc Giác (汪玉珏Yj.W), Ôn Tinh (温菁Jing.W) |
Viết Lời | Mục Cửu Âm (牧久音) |
Cello | Trần Tiểu Long (陈小龙) |
Sáo Trúc | Cố Kiếm Nam (顾剑楠), Vương Hoa (王华) |
Trống | Tuy Dật Phàm (眭逸凡Patrick) |
Guitar Điện | Trần Nghĩa (陈义) |
Bass Điện | ET |
Guitar | Trần Nghĩa (陈义) |
Cổ Cầm | Jingyu Fang (方静宇) |
Viola | Mao Dị Trúc (茅异竹) |
Violin | Lưu Duệ (刘睿), Trương Huệ (张慧), Trương Nhất Anh (张一英), Chu Nguyệt (朱玥) |
Trình Bày | Diêu Từ Y (姚徐依) |
Dàn Nhạc | Dàn Nhạc Long Chi Nghệ (龙之艺交响乐团), Dàn Nhạc Hòa Tấu Thủ Tịch Quốc Tế (国际首席爱乐乐团) |
Phòng Thu | 24H STUDIO, Phòng Thu Kim Điền (金田录音棚), SKY FIRE STUDIO (九紫天诚录音棚), Soundhub Studio (升赫录音棚) |
Kỹ Sư Thu Âm | Hoàng Hạo (黄浩), Tiêu Lỗi (焦磊 Ricky.J@Soundhub Studios), Vương Tiểu Tứ (王小四), Ngô Thân Bảo (吴身宝Bob Wu@Soundhub Studios), Nhạc Cấn (岳艮) |
Kỹ Sư Phối Âm | Thôi Hàn Phổ (崔瀚普TSAR), Cung Kỳ (宫奇Gon), Lý Kính Hạo (李敬浩Hao), Lâm Nhất Phàm (林一凡Fan), Vương Khả Hâm (王可鑫Eli.W), Uông Ngọc Giác (汪玉珏Yj.W), Ôn Tinh (温菁Jing.W) |
Kỹ Sư Chỉnh Âm | Cung Kỳ (宫奇Gon) |
Phát Hành | HOYO-MiX |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Anh | Astral Theater |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 星空剧场 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 星空劇場 |
Tiếng Nhật | 星空劇場 |
Tiếng Hàn | 별하늘 극장 Byeolhaneul Geukjang |
Tiếng Việt | Astral Theater |
Tham Khảo[]
- ↑ Kuwo Music: 崩坏星穹铁道-星空剧场 Astral Theater