Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 163 | 81 | 45 | 102 | (0 → 1) |
20/20 | 318 | 159 | 87 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 383 | 191 | 105 | 102 | (1 → 2) |
30/30 | 465 | 232 | 128 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 530 | 265 | 146 | 102 | (2 → 3) |
40/40 | 612 | 306 | 168 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 677 | 338 | 186 | 102 | (3 → 4) |
50/50 | 758 | 379 | 209 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 824 | 412 | 227 | 102 | (4 → 5) |
60/60 | 905 | 452 | 249 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 971 | 485 | 267 | 102 | (5 → 6) |
70/70 | 1.052 | 526 | 290 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.117 | 558 | 308 | 102 | — |
80/80 | 1.199 | 599 | 330 | 102 |



Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Nhanh Như Sấm Chớp | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Arlan.
| |||||
Chiến Kỹ | Giải Trừ Giam Cầm | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP của Arlan, để gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lôi tương đương 120%–264% Tấn Công của Arlan. Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Chiến Kỹ, HP hiện tại của Arlan sẽ giảm còn 1 điểm.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Trừng Trị Cuồng Giả | Khuếch Tán | Tiêu Hao: 110 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 192%–345,6% Tấn Công của Arlan, đồng thời gây Sát Thương Lôi cho mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương 96%–172,8% Tấn Công của Arlan.
| |||||
Thiên Phú | Đau Đớn Cùng Cực | Cường Hóa | |||
Tăng sát thương dựa trên phần trăm HP mất đi hiện tại của Arlan, tối đa tăng 36%–79,2% sát thương Arlan gây ra.
| |||||
Bí Kỹ | Dứt Điểm Cực Tốc | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ kẻ địch tương đương 80% Tấn Công của Arlan. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% | |||
Hồi Sinh Khi tiêu diệt kẻ địch, nếu Phần Trăm HP hiện tại thấp hơn hoặc bằng 30%, sẽ hồi ngay HP bằng 20% Giới Hạn HP của bản thân. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Kiên Nhẫn Tăng 50% tỷ lệ Kháng Hiệu Ứng Xấu dạng Sát Thương Duy Trì. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Chống Cự Khi vào chiến đấu, nếu Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50%, thì Arlan có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì. Sau khi Arlan bị tấn công, hiệu ứng này sẽ giải trừ. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Arlan.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Dù Chết Không Từ | 1 | ||
Khi Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50% thì sát thương mà Chiến Kỹ gây ra tăng 10%. | |||
Giải Thoát Trói Buộc | 2 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ, sẽ giải trừ 1 Hiệu Ứng Xấu của bản thân. | |||
Trọng Kiếm Cường Công | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15. Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Phản Kích Tuyệt Diệu | 4 | ||
Khi vào chiến đấu, nếu chịu tấn công chí mạng, Arlan sẽ không rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, đồng thời hồi ngay đến 25% Giới Hạn HP của bản thân. Hiệu ứng này sẽ tự động giải trừ sau khi kích hoạt 1 lần hoặc sau khi duy trì 2 hiệp.
| |||
Trút Xuống Toàn Lực | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15.Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Lấy Mình Làm Gương | 6 | ||
Khi phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50% thì sát thương mà Tuyệt Kỹ gây ra tăng 20%, và Bội Số Sát Thương cho mục tiêu gần kề tăng đến Bội Số Sát Thương bằng với mục tiêu chính. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|