Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Wiki Honkai: Star Rail

Ưng Sư Mặt Trời là một Kẻ Địch Tinh Anh thuộc phe phái Quái Thú Ngày Và Đêm.

Thông Tin Kẻ Địch[]

Trong Thời Tạo Vật xa xôi, sau khi Aquila tạo ra Cỗ Máy Bình Minh, cùng với sự hỗ trợ của Kephale, ngài đã tạo ra nhiều kỳ thú đại diện cho các Titan. Tương truyền, Ưng Sư Mặt Trời tượng trưng cho Aquila mang ánh sáng đến với thế giới sau khi mở mắt.

Chỉ Số[]

Kháng Sát Thương
Vật Lý Hỏa Băng Lôi Phong Lượng Tử Số Ảo
0% 20% 20% 20% 20% 0% 0%
Kháng Hiệu Ứng Xấu
Chảy Máu Thiêu Đốt Đóng Băng Shock Wind Sheer Entanglement Imprisonment Control Effects
0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Đóng/Mở Bảng

Cấp HP Tấn Công Phòng Thủ Tốc Độ Chính Xác Hiệu Ứng Kháng Hiệu Ứng
1 967 12 210 120 0% 20%
2 1269 14 220 120 0% 20%
3 1330 15 230 120 0% 20%
4 1647 20 240 120 0% 20%
5 1727 21 250 120 0% 20%
6 1809 22 260 120 0% 20%
7 1892 23 270 120 0% 20%
8 1976 25 280 120 0% 20%
9 2062 26 290 120 0% 20%
10 2149 26 300 120 0% 20%
11 2300 29 310 120 0% 20%
12 2451 32 320 120 0% 20%
13 2602 34 330 120 0% 20%
14 2753 37 340 120 0% 20%
15 2904 40 350 120 0% 20%
16 3054 42 360 120 0% 20%
17 3205 45 370 120 0% 20%
18 3356 48 380 120 0% 20%
19 3507 50 390 120 0% 20%
20 3658 53 400 120 0% 20%
21 3926 57 410 120 0% 20%
22 4194 62 420 120 0% 20%
23 4462 66 430 120 0% 20%
24 4730 71 440 120 0% 20%
25 4998 75 450 120 0% 20%
26 5266 80 460 120 0% 20%
27 5534 84 470 120 0% 20%
28 5802 89 480 120 0% 20%
29 6070 93 490 120 0% 20%
30 6338 94 500 120 0% 20%
31 6856 104 510 120 0% 20%
32 7374 109 520 120 0% 20%
33 7891 115 530 120 0% 20%
34 8409 121 540 120 0% 20%
35 8927 127 550 120 0% 20%
36 9444 132 560 120 0% 20%
37 9962 138 570 120 0% 20%
38 10480 144 580 120 0% 20%
39 10998 150 590 120 0% 20%
40 11515 155 600 120 0% 20%
41 13040 163 610 120 0% 20%
42 14566 171 620 120 0% 20%
43 16091 179 630 120 0% 20%
44 17616 187 640 120 0% 20%
45 19141 195 650 120 0% 20%
46 20667 203 660 120 0% 20%
47 22192 210 670 120 0% 20%
48 23717 218 680 120 0% 20%
49 25242 226 690 120 0% 20%
50 26767 234 700 120 0% 20%
51 30465 244 710 120 0.8% 20.4%
52 34163 255 720 120 1.6% 20.8%
53 37860 265 730 120 2.4% 21.2%
54 41558 276 740 120 3.2% 21.6%
55 45255 286 750 120 4% 22%
56 48953 297 760 120 4.8% 22.4%
57 52651 307 770 120 5.6% 22.8%
58 56348 317 780 120 6.4% 23.2%
59 60046 328 790 120 7.2% 23.6%
60 63743 338 800 120 8% 24%
61 68853 348 810 120 8.8% 24.4%
62 73963 358 820 120 9.6% 24.8%
63 79072 368 830 120 10.4% 25.2%
64 84182 377 840 120 11.2% 25.6%
65 89291 387 850 132 12% 26%
66 94401 397 860 132 12.8% 26.4%
67 99511 407 870 132 13.6% 26.8%
68 104620 416 880 132 14.4% 27.2%
69 109730 426 890 132 15.2% 27.6%
70 114839 436 900 132 16% 28%
71 121250 447 910 132 16.8% 28.4%
72 127661 459 920 132 17.6% 28.8%
73 134071 471 930 132 18.4% 29.2%
74 140482 482 940 132 19.2% 29.6%
75 146892 494 950 132 20% 30%
76 153303 506 960 132 20.8% 30%
77 159714 517 970 132 21.6% 30%
78 166124 529 980 144 22.4% 30%
79 172535 541 990 144 23.2% 30%
80 178945 552 1000 144 24% 30%
81 187984 563 1010 144 24.8% 30%
82 197358 574 1020 144 25.6% 30%
83 207078 585 1030 144 26.4% 30%
84 217158 597 1040 144 27.2% 30%
85 227611 608 1050 144 28% 30%
86 238450 619 1060 158 28.8% 30%
87 249691 630 1070 158 29.6% 30%
88 261348 641 1080 158 30.4% 30%
89 273435 652 1090 158 31.2% 30%
90 285970 663 1100 158 32% 30%

Kỹ Năng[]

Ca Tụng Aquila
[Khuếch Tán]
20 Năng Lượng
Gây Sát Thương Hỏa lên mục tiêu bị khóa (400% Tấn Công) và mục tiêu lân cận (300% Tấn Công), đồng thời gắn Ký Hiệu Aquila lên mục tiêu bị đánh trúng.
Xuyên Qua Bóng Tối
[Đánh Đơn]
5 Năng Lượng
Gây lượng nhỏ Sát Thương Hỏa (300% Tấn Công) cho 1 mục tiêu chỉ định.
Báo Hiệu Bình Minh
[Càn Quét]
10 Năng Lượng
Từ bên trái phe mục tiêu, càn quét tấn công 3 mục tiêu liên tiếp, gây lượng nhỏ Sát Thương Hỏa (260% Tấn Công), khi đánh trúng mục tiêu, sẽ thi triển Ký Hiệu Aquila lên kẻ đó, đồng thời triệu hồi "Ưng Sắt Sao Băng" (3).
Thắp Sáng Tương Lai
[Tụ Lực]
Khóa 1 mục tiêu, vào trạng thái "Thắp Sáng Tương Lai", lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Ca Tụng Aquila".

Hiệu Ứng Đặc Biệt[]

Hiệu Ứng Khác[]

Biểu
Tượng
TênMô Tả
Ký Hiệu AquilaKhi mục tiêu nhận được "Ký Hiệu Aquila" một lần nữa, sẽ giải trừ toàn bộ ký hiệu đồng thời chịu Sát Thương Hỏa (150% Tấn Công) và giảm Năng Lượng (40). Khi mục tiêu nhận được "Ký Hiệu Oronyx" một lần nữa, sẽ giải trừ toàn bộ ký hiệu, chịu Sát Thương Chuẩn dựa trên 25% Giới Hạn HP của bản thân, giảm Năng Lượng và có xác suất lớn rơi vào trạng thái Nhiễu Loạn (100% Sát Thương Trì Hoãn Theo Mỗi Lần Tấn Công, 40% Trì Hoãn Hành Động, 1 Hiệp, Tối Đa 5 Tầng). Sau khi mục tiêu bất kỳ của phe ta tiêu diệt mục tiêu phe địch, sẽ giải trừ ký hiệu này, ưu tiên giải trừ mục tiêu gây sát thương chí tử.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Sau khi vào chiến đấu, ưu tiên hành động của Ưng Sư Mặt Trời tăng 50%.
  • Đối với "Ký Hiệu Oronyx", xem Pegasus Đêm Trăng Pegasus Đêm Trăng.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtƯng Sư Mặt Trời
Tiếng Trung
(Giản Thể)
正阳狮鹫
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
正陽獅鷲
Tiếng AnhNoontide Gryphon
Tiếng Nhậtサンライトグリフォン
Tiếng Hàn정오의 그리핀
Jeong'oui Geuripin
Tiếng Tây Ban NhaGrifo del Mediodía
Tiếng PhápGriffon du zénith
Tiếng NgaПолуденный грифон
Poludennyy grifon
Tiếng Tháiกริฟฟอนแสงตะวัน
Tiếng ĐứcGreif im Mittagslicht
Tiếng IndonesiaNoontide Gryphon
Tiếng Bồ Đào NhaGrifo da Maré do Meio Dia

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]