Đổ Mồ Hôi Nhiều, Rơi Nước Mắt Ít là một Nón Ánh Sáng 4 sao thuộc vận mệnh Ký Ức.
Mô Tả[]
Tiếng va đập nặng nề vang lên khắp phòng tập, sau một cú đá như sấm sét, bao cát gần như gãy làm đôi.
"Tướng quân luyện tập như vậy, không sợ chịu không nổi sao?"Binh sĩ bên cạnh hỏi.
Cô ấy mỉm cười lắc lắc đầu, rồi treo một bao cát mới.
"Cái này có là gì đâu!"
Giọt mồ hôi phản chiếu ánh trăng, trôi xuống như trân châu lấp lánh, lời nhắc nhở của tướng quân đã mất chợt hiện lên trong đầu..."Càng đổ nhiều mồ hôi khi luyện tập thì càng ít rơi nước mắt khi chiến đấu."
"Tướng quân luyện tập như vậy, không sợ chịu không nổi sao?"Binh sĩ bên cạnh hỏi.
Cô ấy mỉm cười lắc lắc đầu, rồi treo một bao cát mới.
"Cái này có là gì đâu!"
Giọt mồ hôi phản chiếu ánh trăng, trôi xuống như trân châu lấp lánh, lời nhắc nhở của tướng quân đã mất chợt hiện lên trong đầu..."Càng đổ nhiều mồ hôi khi luyện tập thì càng ít rơi nước mắt khi chiến đấu."
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Giai Đoạn Đột Phá | Cấp | HP căn bản | Tấn công căn bản | Phòng thủ căn bản |
---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 48 | 24 | 9 |
20/20 | 184 | 92 | 34 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (0 → 1) | ||||
1✦ | 20/30 | 242 | 121 | 45 |
30/30 | 314 | 157 | 58 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (1 → 2) | ||||
2✦ | 30/40 | 391 | 195 | 73 |
40/40 | 463 | 231 | 86 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (2 → 3) | ||||
3✦ | 40/50 | 540 | 270 | 101 |
50/50 | 612 | 306 | 114 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (3 → 4) | ||||
4✦ | 50/60 | 688 | 344 | 129 |
60/60 | 760 | 380 | 142 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (4 → 5) | ||||
5✦ | 60/70 | 837 | 418 | 157 |
70/70 | 909 | 454 | 170 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (5 → 6) | ||||
6✦ | 70/80 | 986 | 493 | 184 |
80/80 | 1.058 | 529 | 198 |


Thư Viện[]
Cách Nhận[]
- Vinh Dự Vô Danh: Có thể chọn từ Kho Báu Biển Sao sau khi mở khóa Vinh Quang Khách Vô Danh và đạt cấp 30.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đổ Mồ Hôi Nhiều, Rơi Nước Mắt Ít |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 多流汗,少流泪 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 多流汗,少流淚 |
Tiếng Anh | Sweat Now, Cry Less |
Tiếng Nhật | 流すなら涙より汗 |
Tiếng Hàn | 땀은 많이, 눈물은 적게 Ttameun Mani, Nunmureun Jeokge |
Tiếng Tây Ban Nha | Más sudor y menos lágrimas |
Tiếng Pháp | Transpire, tu pleureras moins |
Tiếng Nga | Больше пота, меньше слёз Bol'she pota, men'she slyoz |
Tiếng Thái | Sweat Now, Cry Less |
Tiếng Đức | Mehr Schwitzen, weniger Weinen |
Tiếng Indonesia | Sweat Now, Cry Less |
Tiếng Bồ Đào Nha | Suar Para Não Chorar |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.0
Điều Hướng[]
|