Đá Tảng Phồn Thịnh là Chiến Kỹ của Aventurine.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi sử dụng kỹ năng này, Aventurine sẽ luôn nhận được khiên "Xu Cược Kiên Cố - Nước Bích", các nhân vật còn lại trong đội sẽ ngẫu nhiên nhận được khiên "Xu Cược Kiên Cố - Nước Chuồn", "Xu Cược Kiên Cố - Nước Rô" và "Xu Cược Kiên Cố - Nước Cơ". Các khiên này chỉ khác nhau về mặt hiệu ứng hình ảnh, còn chỉ số hiệu ứng của khiên thì hoàn toàn giống nhau.
Xem Trước[]
Hiệu Ứng Đặc Biệt[]
- Hiệu Ứng Buff
| Biểu Tượng | Tên | Mô Tả |
|---|---|---|
| Xu Cược Kiên Cố - Nước Bích | Nhận khiên có thể triệt tiêu sát thương, và khiến Kháng Hiệu Ứng tăng 25%—55%. Trước khi dùng hết khiên hoặc hiệu ứng biến mất, kẻ địch tấn công sẽ không làm giảm HP của nhân vật đang sở hữu khiên ở phe ta, sau khi bị tấn công, Aventurine nhận 2 điểm "Cược Mù". | |
| Xu Cược Kiên Cố - Nước Cơ | Nhận khiên có thể triệt tiêu sát thương, và khiến Kháng Hiệu Ứng tăng 25%—55%. Trước khi dùng hết khiên hoặc hiệu ứng biến mất, kẻ địch tấn công sẽ không làm giảm HP của nhân vật đang sở hữu khiên ở phe ta, sau khi bị tấn công, Aventurine nhận 1 điểm "Cược Mù". | |
| Xu Cược Kiên Cố - Nước Rô | Nhận khiên có thể triệt tiêu sát thương, và khiến Kháng Hiệu Ứng tăng 25%—55%. Trước khi dùng hết khiên hoặc hiệu ứng biến mất, kẻ địch tấn công sẽ không làm giảm HP của nhân vật đang sở hữu khiên ở phe ta, sau khi bị tấn công, Aventurine nhận 1 điểm "Cược Mù". | |
| Xu Cược Kiên Cố - Nước Chuồn | Nhận khiên có thể triệt tiêu sát thương, và khiến Kháng Hiệu Ứng tăng 25%—55%. Trước khi dùng hết khiên hoặc hiệu ứng biến mất, kẻ địch tấn công sẽ không làm giảm HP của nhân vật đang sở hữu khiên ở phe ta, sau khi bị tấn công, Aventurine nhận 1 điểm "Cược Mù". |
Chỉ Số[]
| Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Thuộc Tính 1 | 16% | 17% | 18% | 19% | 20% | 20.8% | 21.6% | 22.4% | 23.2% | 24% | 24.8% | 25.6% | 26.4% | 27.2% | 28% |
| Thuộc Tính 2 | 80 | 128 | 164 | 200 | 224 | 248 | 266 | 284 | 302 | 320 | 338 | 356 | 374 | 392 | 410 |
Ngôn Ngữ Khác[]
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | Đá Tảng Phồn Thịnh |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 繁荣基石 |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 繁榮基石 |
| Tiếng Anh | Cornerstone Deluxe |
| Tiếng Nhật | 繁栄の基石 |
| Tiếng Hàn | 번영의 초석 Beonyeong'ui Choseok |
| Tiếng Tây Ban Nha | Piedra angular de la prosperidad |
| Tiếng Pháp | Pierre angulaire de la prospérité |
| Tiếng Nga | Опорный камень делюкс Opornyy kamen' delyuks |
| Tiếng Thái | Cornerstone Deluxe |
| Tiếng Đức | Eckpfeiler des Wohlstands |
| Tiếng Indonesia | Cornerstone Deluxe |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Alicerce de Luxo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1














