Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

Tạo vật kỳ lạ trông như đài hoa, nhụy đỏ, cánh hoa đen tuyền. Nó dường như không ngừng mô phỏng, gom góp những nguyên tố tồn tại thực tế, để thử tạo thành những điều mới mẻ.

Đài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) là những khiêu chiến cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng. Chúng sẽ được mở khóa sau khi người chơi hoàn thành Nhiệm Vụ Khai Phá Rèn Luyện Cân Bằng-1.

Danh Sách[]

Nụ Hoa Hủy Diệt[]

Nụ Hoa Hủy DiệtĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Hủy Diệt.

2 Nụ Hoa Hủy Diệt:

Khu Vực Thuộc Tính Đề Cử Có Thể Nhận Phiên Bản
Khoang Thu Dung BăngPhongHỏa 1.0
Lân Uyên Cảnh BăngPhongVật Lý 2.0

Nụ Hoa Săn Bắn[]

Nụ Hoa Săn BắnĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Săn Bắn.

2 Nụ Hoa Săn Bắn:

Khu Vực Thuộc Tính Đề Cử Có Thể Nhận Phiên Bản
Cánh Đồng Tuyết Ngoại Thành PhongVật LýSố ẢoBăng 1.0
Hội Trường Sơ Tuyển Cát Nóng SoulGlad™ LôiHỏaBăng 2.2

Nụ Hoa Tri Thức[]

Nụ Hoa Tri ThứcĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Tri Thức.

2 Nụ Hoa Tri Thức:

Khu Vực Thuộc Tính Đề Cử Có Thể Nhận Phiên Bản
Thị Trấn Rivet Vật LýHỏaLượng Tử 1.0
Nhà Hát Lớn Penacony HoảBăngLôi 2.3

Nụ Hoa Hòa Hợp[]

Nụ Hoa Hòa HợpĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Hòa Hợp.

2 Nụ Hoa Hòa Hợp:

Khu Vực Thuộc Tính Đề Cử Có Thể Nhận Phiên Bản
Trụ Sở Máy Móc LôiSố ẢoPhong 1.0
Khách Sạn Mộng Mơ - Cõi Mộng LôiVật LýBăng 2.0

Nụ Hoa Hư Vô[]

Nụ Hoa Hư VôĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Hư Vô.

2 Nụ Hoa Hư Vô:

Khu Vực Thuộc Tính Đề Cử Có Thể Nhận Phiên Bản
Khu Mỏ Khổng Lồ LôiPhongSố Ảo 1.0
Sở Đan Đỉnh (Địa Điểm) Vật LýBăngLôi 2.0

Nụ Hoa Bảo Hộ[]

Nụ Hoa Bảo HộĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Bảo Hộ.

2 Nụ Hoa Bảo Hộ:

Khu Vực Thuộc Tính Đề Cử Có Thể Nhận Phiên Bản
Khoang Chi Viện Vật LýLượng TửLôi 1.0
Khu Vui Chơi Clock Studios LôiVật LýBăng 2.1

Nụ Hoa Trù Phú[]

Nụ Hoa Trù PhúĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Trù Phú.

2 Nụ Hoa Trù Phú:

Khu Vực Thuộc Tính Đề Cử Có Thể Nhận Phiên Bản
Lằn Ranh Vật LýHỏaLượng Tử 1.0
Khu Vườn Tĩnh Mịch PhongVật LýHỏa 2.1

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtĐài Hoa Nhân Tạo (Đỏ)
Tiếng Trung
(Giản Thể)
拟造花萼(赤)
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
擬造花萼(赤)
Tiếng AnhCalyx (Crimson)
Tiếng Nhật疑似花萼(赤)
Tiếng Hàn모조 꽃받침()
Mojo Kkotbatchim(Jeok)
Tiếng Tây Ban NhaCáliz (carmesí)
Tiếng PhápCalice pourpre
Tiếng NgaЧашелист (багровый)
Chashelist (bagrovyy)
Tiếng TháiCalyx (Crimson)
Tiếng ĐứcBlütenkelch (Karminrot)
Tiếng IndonesiaCalyx (Crimson)
Tiếng Bồ Đào NhaCálice (Rubro)

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement