Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Wiki Honkai: Star Rail
Tổng QuanBản Đồ Tương Tác
"Phần còn lại xin giao cho... mọi người..."
Cộng đồng chúng tôi cần thêm thông tin trên trang này! Bạn có thể giúp không? Nhấn để sửa trang này.

Sau khi Kỵ Sĩ Nắng Sấm thảo phạt và giết chết Aquila, những tàn dư của nền văn minh Bầu Trời đã đến mặt đất, giấu tàn tích của pháo đài lơ lửng trên bầu trời ở một góc trời xa xôi.

"Pháo Đài Trên Mây" Con Mắt Ngày Và Đêm là một khu vực trong Amphoreus, mở khóa trong Hội Thoại Bị Thiếu.

Có tất cả 34 Chiến Lợi Phẩm2 Tinh Linh Trộm Cắp xung quanh "Pháo Đài Trên Mây" Con Mắt Ngày Và Đêm.

Địa Điểm Nổi Bật[]

6 Địa Điểm Nổi Bật tại "Pháo Đài Trên Mây" Con Mắt Ngày Và Đêm:

Tên Hình Ảnh Mô Tả
Bệ Treo Nóng Chảy Bệ lơ lửng trên hồ vàng, hơi nóng từ vàng nung chảy khiến không khí trở nên ngột ngạt vô cùng.
Hồ Vàng Nóng Chảy Hồ vàng cung cấp năng lượng cho toàn bộ pháo đài. Tương truyền nơi này cũng là nơi chôn cất của những tộc nhân bầu trời. Họ dùng cách mai táng bằng vàng để trả chúc phúc của Aquila về với bầu trời.
Dưới Đáy Pháo Đài Một bệ treo nằm ở cuối pháo đài, và ở vị trí nguy hiểm, ngay cả khi pháo đài lơ lửng trên bầu trời còn hưng thịnh cũng rất ít người qua lại.
Giếng Pháo Đài Di Tích Giếng thẳng đứng nối liền tầng trên và tầng dưới của Pháo Đài Trên Mây, lấp lánh những đợt sóng nhiệt vàng.
Cỗ Máy Xương Đêm Tối Một bệ treo bên trong pháo đài bầu trời, trong màn đêm đen kịt, cột trụ máy móc trông giống như những bộ xương khổng lồ càng trở nên u ám và đáng sợ hơn.
Bức Tường Khóc Đêm Bức bích họa khổng lồ từng phản chiếu thiên tượng trên thế gian, nay đã bị hư hỏng nặng nề.

Thư Viện[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng Việt"Pháo Đài Trên Mây" Con Mắt Ngày Và Đêm
Tiếng Trung
(Giản Thể)
「云端遗堡」晨昏之眼
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
「雲端遺堡」晨昏之眼
Tiếng Anh"Cloudedge Bastion Ruins" Eye of Twilight
Tiếng Nhật雲上うんじょう廃砦はいとりで晨昏しんこん
Tiếng Hàn「구름 폐성」 조석의
"Gureum Sok Pyeseong" Joseogui Nun
Tiếng Tây Ban NhaOjo Circadiano, Ruinas de la Fortaleza Surcanubes
Tiếng PhápŒil du crépuscule, les Ruines de la Forteresse Supranéphos
Tiếng NgaПарящая крепость Циркадного Ока
Paryashchaya krepost' Tsirkadnogo Oka
Tiếng Tháiเนตรทิวาราตรี "ซากปราการเมฆา"
Tiếng ĐứcFestungsruinen in den Wolken Auge des Zwielichts
Tiếng Indonesia"Benteng Terbengkalai di Ujung Awan" Mata Fajar Senja
Tiếng Bồ Đào NhaOlho Crepuscular, Ruínas da Fortaleza das Nuvens Errantes

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]